Các từ láy: mềm mại, đo đỏ so với nghĩa từ gốc của chúng đỏ, mềm
\(\rightarrow\) sắc thái của từ láy giảm nhẹ so với gốc đo đỏ và nhấn mạnh hơn mềm mại.
mem mai co cam giac mem hon mem, do do it hon do
Các từ láy: mềm mại, đo đỏ so với nghĩa từ gốc của chúng đỏ, mềm
\(\rightarrow\) sắc thái của từ láy giảm nhẹ so với gốc đo đỏ và nhấn mạnh hơn mềm mại.
mem mai co cam giac mem hon mem, do do it hon do
So sánh nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ
a) so sánh nghĩa của các thừ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ.
từ đo đỏ,trăng trắng là từ ghép hay là từ láy?
So sánh các từ ở phần a & phần b, chỉ ra sự giống và khác nhau giữa chúng:
a) đu đủ, chôm chôm, cào cào, ba ba, châu chấu
b) đo đỏ, vàng vàng, xanh xanh
những từ sau đây có phải là từ láy ko: xấu xí, tan tành, khéo léo, líu lo, lấp ló, mảy may, mãi mãi, nhấp nhô, phập phồng, rực rỡ, lặng lẽ, ngây ngất, mênh mông, nghiêng nghiên, châu chấu, linh tinh, bồng bềnh, mềm mại, nức nở, tức tưởi, luôn luôn, ùn ùn, loạng choạng,
Bài 1: Điền từ láy phù hợp vào chỗ trống:
a) Những bài hát ru luôn có giai điệu ...................... .
b) Những nhành cây .................... đung đưa trước làn gió nhẹ.
c) Dù cuộc sống của người nông dân xưa rất .................... nhưng họ luôn lạc quan, yêu đời, nhân hậu, bao dung.
Bài 2: Đặt câu với các từ láy sau: mềm mại, xanh xanh, lênh khênh, ào ào, thánh thót.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 3: Hãy liệt kê một số từ láy thường bị đọc sai do cách phát âm của địa phương.
..............................................................................................................................................
tìm 5 từ láy có sắc thái nghiwax giảm nhẹ so với tiếng gốc. Đặt câu với mỗi từ đó
Xét về đặc điểm âm thanh, từ " dịu dàng" là từ láy về gì:
Chú ý từ in đậm nha
A. Phần vần C. Phụ âm đầu
B. Toàn bộ D. Láy có nghĩa tăng so với tiếng gốc
Mk mong là các bn sẽ nghĩ là câu D đúng
Trong các từ như: bần bật, chiêm chiếp, thăm thẳm từ nào là từ ghép biến đổi âm thanh và từ nào là từ ghép biến đổi phụ âm cuối