\(n_{Co_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
\(n_{N_2}=\dfrac{44,8}{22,4}=2mol\)
\(n_{Co_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\)
\(n_{N_2}=\dfrac{44,8}{22,4}=2mol\)
Câu 1 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học ?
A. Tán sắt thành đinh B. Đốt cháy than tổ ong
C. Nung đá vôi được vôi sống và khí cacbonic D. Thức ăn bị ôi thui
Câu 2 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học ?
A. Nước bay hơi B. Thổi thủy tinh lỏng thành bóng đèn
C. Đốt cháy than D. Tán sắt thành đinh
Câu 3 : 0,025 mol khí CO2 ờ (đktc) có thể tích là
A. 11,2 lit B.1,12 lít C. 5,6 lít D. 0,56 lít
Câu 4 : 1,12 lít khí O2 ở (đktc) có khối lượng là
A. 1,6 gam B. 16 gam C. 0,8 gam D. 8 gam
Câu 5 : 0,05 mol khí CO2 ở (đktc) có thể tích là
A 11,2 lit B 4,48 lit C 1,12 lit D 0,112 lit
a, Tinh khoi luong, the tich (o dktc) va so phan tu CO2 co trong 0,75 mol khi CO2 ?
b, Dot chay hoan toan m gam chat X can dung 0,2 mol khi O2 thu duoc 2,24 lit khi CO2 (o dktc) va 3,6 gam H2O
a, Viet so do phan ung ?
b, Tinh khoi luong cua khi Oxi va khi CO2 ?
c, Tinh khoi luong cua chat X ?
*1:Trắc nghiệm:
Câu 1;Có điểm chung nào cho các lượng chất sau;9,8gH2 SO4,4gNaOH,8gCu
A:Đều là đơn chất. B:Đều có cùng số mol. C:Đều có cùng nguyên tử oxy. D:Đều có cùng nguyên tử số hidro.
Câu 2; Cho các chất: FeS,FeS2,FeO,Fe2O3.Chất có hàm lượng sắt lớn nhất là:
A:FeS B:FeS2 C:FeO D:Fe2O3.
Câu 3; Cho các chất Cu2S,CuS,CuO,Cu2O.Hai chất có khối lượng % Cu bằng nhau là:
A:Cu2Svà Cu2O B:CuS và CuO C:huhu quên rồi D:Cu2Svà CuO
Câu 4;Số mol của 16g CuSO4 là:
A:0,05 mol B:0,1 mol C:0,2 mol D:mink 0 chép rồi
Câu 5; Thể tích ở (dktc)của 1,5 mol khí CO2 là:
A:33,6 lit B:22,4 lit C:11,2 lit D:44,8 lit
Câu 6;Thành phần phần trăm của Oxy trong hợp chất SO2 là:
A:20% B:30% C:40% D:50%
*2:Tự luận:
Câu 1; Tính thành phần % của các nguyên tố trong hợp chất:Ca3(PO4)2
Câu 2;Xác định công thức hóa học của hợp chất gồm sắt và oxy.Biết khối lượng mol của hợp chất là 160 và oxy chiếm 30% về khối lượng clorua sắt 2<la mã nhé>(FeCL2)và khí hidro
a,Viết phương trình phản ứng.
b, Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành.
c,Tính thể tích khí hidro sinh ra ở(dktc).
MN GIÚP EM VS HỎI DK NGUYÊN CÁI ĐỀ HOK KÌ AI LƯỚT QUA CHO E CÂU TRẢ LỜI NHÉ.HELP ME^^ MAI KT HỌC KÌ RÙI Ạ.
1.
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là
A:Na2 O + H2 O → 2NaOH.
B:NaO + H2 O → NaOH2 .
C:Na2 O + H2 O → NaOH.
D:NaOH → Na2 O + H2 O.
2.Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là A: 0,5 mol. B: 0,55 mol. C: 0,65 mol. D: 0,6 mol.
3.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 9 B: 7 C: 8 D: 10
4.
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:15,68 lít.
B:16,8lít.
C:13,44 lít.
D:22,4 lít.Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:15,68 lít.
B:16,8lít.
C:13,44 lít.
D:22,4 lít.
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:15,68 lít.
B:16,8lít.
C:13,44 lít.
D:22,4 lít.
5.
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là
A:3,82.10-23 gam.
B:4,48.10-23 gam.
C:3,82.10-22 gam.
D:3,82.10-21 gam4.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là
A:3,82.10-23 gam.
B:4,48.10-23 gam.
C:3,82.10-22 gam.
D:3,82.10-21 gam.
5.
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .
mn oi nhanh giup minh voi
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng .
A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.
Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học như sau:
1. O2 5. SO2
2. O3 6. N2
3. CO2 7. H2O
4. Fe2O3
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1 , 3 , 5 , 7 B. 2 , 4 , 6 , 5
C. 2 , 3 , 5 , 6 D. 3 , 4 , 5 , 7
Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 B. 0,5 C. 0,15 D. 0,20
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
Câu 7. Hãy điền các hệ số vào trước công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.
1. ..... Al + .......H2SO4 → Al2(SO4)3 + ..... H2
2. ..... P + ....... O2 → ..... P2O5
Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 11, 2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 15,68 lit
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1.5 điểm)
1. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2
2. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2
3. Tính số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước.
Câu 10. (4,5 điểm)
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là: Rượu etylic (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước
1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Cho biết: S = 32 ; C = 12 O = 16 ; H = 1)
Câu 7: a) Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24lil SO2 và 3,36lil O2.
b) Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2gam O2
c) Tính số mol chứa trong 3.1023 phân tử nước.
Câu 1: Cho thanh magie cháy trong không khí thu được hợp chất magie oxit. Biết mMg = 7,2 g. Tính khối lượng MgO tạo thành.
Mg + O2 MgO
Câu 2: Cho phương trình CaCO3 → CO2 + H2O
Để thu được 2,24 lit CO2 thì khối lượng CaCO3 cần dùng là bao nhiêu?
Câu 3: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu dược 4,16 g BaCl2 cần khối lượng HCl cần dùng là bao nhiêu?
Câu 4: Cho 19,6 g H2SO4 phản ứng với nhôm thấy có khí bay lên. Xác định thể tích khí H2 bay lên.
Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
câu 1. hãy cho biet 0,4(mol) khí cacbonic CO2 có
1) bao nhiêu( phân tử) khí CO2 ?
2) bao nhiêu( gam) khí CO2?
3) bao nhiêu(l) khí CO2 (đktc)?
câu 2. hãy lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau
1) Cr(VI) và O
2) Mg và nhóm NO3
câu 3. cho các chất có công thức hóa học như sau : khí ozon O3, axit sunfuric H2SO4, natri silicat Na2SiO3, khí nitơ ddioxxit NO2
1) chất nào là đơn chất chất nào là hợp chất
2) hãy tính khối lượng mol của các chất trên
help me!!! mai mk nộp r! huhu
Bài 1 : lập công thức hóa học của :
a, Al (III) và Oxi
b, Natri và nhóm SO\(4\)
c, Bải và nhóm của : NaOH và FeCl\(3\)
Bài 2
1,Tính số mol của 11,2 gam sắt.
2, tím số mol của 1,12 lít khí H (đktc)
3, tím kl của 4,8 lít khí CO\(2\)(đktc)
4, tìm số mol của 11,1 gam CaCl\(2\)