78,6 .>. 78,59 28,300 .=. 28,3
9,478 .<. 9,48 0,916 .<. 9,906
>; <; =?
78,6 ..>. 78,59 28,300 .=.. 28,3
9,478 .<.. 9,48 0,916 .>.. 9,906
`78,6>78,59`
`28,300=28,3`
`9,478<7,48`
`0,916<9,906`
78,6>78,59
28,300=28,3
9,478<9,48
0,916<9,906
78,6 .>. 78,59 28,300 .=. 28,3
9,478 .<. 9,48 0,916 .<. 9,906
>; <; =?
78,6 ..>. 78,59 28,300 .=.. 28,3
9,478 .<.. 9,48 0,916 .>.. 9,906
`78,6>78,59`
`28,300=28,3`
`9,478<7,48`
`0,916<9,906`
78,6>78,59
28,300=28,3
9,478<9,48
0,916<9,906
3 phần 5 đổi ra số thập phân
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42; 99,99; 81,325; 7,081.
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{3}{10}\); \(\dfrac{3}{100}\); \(4\dfrac{25}{100}\); \(\dfrac{2002}{1000}\)
b) \(\dfrac{1}{4}\); \(\dfrac{3}{5}\); \(\dfrac{7}{8}\); \(1\dfrac{1}{2}\).
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.
74,6; 284,3; 401,25; 104.
Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là bao nhiêu?
10% của 8dm là bao nhiêu?
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn
Bài 2: a)Đọc các số sau:
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
b) Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:
Bài 2: a)Đọc các số sau và nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983