Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42; 99,99; 81,325; 7,081.
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:
Bài 2: a)Đọc các số sau và nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân.
74,6; 284,3; 401,25; 104.
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn
Bài 2: a)Đọc các số sau:
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
b) Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
3 phần 5 đổi ra số thập phân
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
a) \(\dfrac{3}{10}\); \(\dfrac{3}{100}\); \(4\dfrac{25}{100}\); \(\dfrac{2002}{1000}\)
b) \(\dfrac{1}{4}\); \(\dfrac{3}{5}\); \(\dfrac{7}{8}\); \(1\dfrac{1}{2}\).
10% của 8dm là bao nhiêu?
Quãng đường AB dài 215 km Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42 km/h cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 44 km/h Hỏi sau bao lâu hai xe gặp nhau. giúp mình đi🥺