1. very bad – awful (rất tệ)
2. very good – brilliant (rất tốt)
3. very big – huge (rất lớn)
4. very sad – tragic (rất buồn)
5. very frightening – terrifying (rất đáng sợ)
6. very tired – exhausted (rất mệt mỏi)
1. very bad – awful (rất tệ)
2. very good – brilliant (rất tốt)
3. very big – huge (rất lớn)
4. very sad – tragic (rất buồn)
5. very frightening – terrifying (rất đáng sợ)
6. very tired – exhausted (rất mệt mỏi)
8. Work in pairs. Prepare an interview with Dan or Kate. (Làm việc theo cặp. Chuẩn bị phỏng vấn với Dan hoặc Kate.)
Student A: You are the interviewer. Write six questions using the prompts below and/ or your own ideas.
(Học sinh A: Bạn là người phỏng vấn. Viết 6 câu hỏi dùng gợi ý bên dưới hoặc ý tưởng của bạn.)
Student B: You are Dan or Kate. Prepare your answers to Student A's questions. Use as much information from the text as you can.
(Học sinh B: Bạn là Dan hoặc Kate. Chuẩn bị câu trả lời cho các câu hỏi của A. Dùng càng nhiều chi tiết trong bài càng tốt.)
1. what/ weather/ like/ that day?
2. what/ you/ doing?
3. what /happened/ boat?
4. why/ you/ start/ swimming?
5. how/ you/ feel?
6. how/ you/ reach safety?
3. Read the Reading Strategy. Then read the text, focusing on each gap and thinking about what might happen next.
(Đọc Chiến thuật Đọc hiểu. Sau đó đọc bài khóa, tập trung vào mỗi khoảng trống và nghĩ xem chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo.)
Reading Strategy (Chiến thuật đọc hiểu)
When you do a task with gapped sentences in a narrative text, look carefully at the sentence before each gap and think about what is likely to happen next. Then look at the options and see which of the sentences matches your ideas. Finally, check that the text reads smoothly with your chosen sentence in place.
(Khi bạn làm bài điền câu vào chỗ trống trong một bài văn tự sự, cẩn thận nhìn vào câu trước của mỗi chỗ trống và suy nghĩ xem điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.)
2. Read the first paragraph of the text. Did you choose correctly in exercise 1? How do you know?
(Đọc đoạn đầu của bài khóa. Bạn có chọn đúng tiêu đề trong bài tập 1 không? Sao bạn biết điều đó?)
1. Look at the photos. What do you think the text is about? Choose from headlines a, band c.
(Nhìn vào những bức ảnh. Bạn nghĩ bài đọc nói về điều gì? Chọn từ các tiêu đề a, b, c.)
a. Tourists’ fishing trip disaster. (Thuyền đánh cá của hành khách gặp nạn)
b. How to protect sea creatures. (Làm cách nào để bảo vệ các loài sinh vật biển.)
c. Fish rescues sailors. (Cá giải cứu các thủy thủ.)