22. Để sản xuất 1 tấn nhôm, người ta điện phân boxit chứa 50% Al2O3. Tính lượng boxit và thời gian tiến hành điện phân với cường độ dòng điện là 30000 A. Cho biết Al = 27, O = 16.
26. Tiến hành điện phân dung dịch chứa hỗn hợp các ion Fe2+; Sn2+; Zn2+; Ag+; Ni2+. Sắp xếp thứ tự các cation bị khử trên cathode. Cho biết : Eo (Fe2+/Fe) = -0,44 V; �67%/67 ( = 0,8� ; �9:'%/9: ( = −0,26� ; �>'1/>' ( = −0,83�; : Eo (Zn2+/Zn) = −0,76 V; Eo (Sn2+/Sn) = -0,14 V
22. Nhiệt độ hoá rắn của dung dịch chứa 0,244 g chất A (không điện ly, không bay hơi) trong 20 g benzen là 5,232o C. Điểm hoá rắn của benzen tinh khiết là 5,478o C. Xác định khối lượng mol phân tử chất A. Cho biết Kr của benzen bằng 4,90 (kg.o C/mol).
23. Dung dịch tạo thành khi hoà tan 0,98 g một chất B (không điện ly, không bay hơi) vào 100 g dung môi benzen có nhiệt độ sôi là 80,3o C. Tính khối lượng mol phân tử của chất tan B, biết nhiệt độ sôi benzen bằng 80,1o C và hằng số nghiệm sôi benzen Ks bằng 2,65 o C.kg/mol.
giúp với ad ơi...................
20. Tính nhiệt độ sôi và nhiệt độ kết tinh của dung dịch chứa 18g D-glucose (M=180) trong 500g nước. Biết rằng Ks và Kđ của nước là 0,52 và 1,86 (kg.o C/mol).
21. Cần hòa tan bao nhiêu gam đường D-glucose (M=180) vào 100 g nước để tăng điểm sôi 1°C. Biết rằng Ks của nước là 0,51(kg.o C/mol).
22. Nhiệt độ hoá rắn của dung dịch chứa 0,244 g chất A (không điện ly, không bay hơi) trong 20 g benzen là 5,232o C. Điểm hoá rắn của benzen tinh khiết là 5,478o C. Xác định khối lượng mol phân tử chất A. Cho biết Kr của benzen bằng 4,90 (kg.o C/mol).
giúp với các bạn ơi.............................
Người ta tiến hành sản xuất ancol etylic từ 1kg bột gỗ chứa 90% xenlulozơ. Tính khối lượng ancol etylic sản xuất được?
Một nhà máy cần sản xuất 46 tấn ancol etylic. Tính khối lượng bột gỗ (chứa 85% xenlulozơ) cần sử dụng để sản xuất được lượng ancol nói trên biết hiệu suất quá trình lên men chỉ đạt 80%?
thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp x gồm 2,43 gam al và 9,28 gam fe3o4 một thời gian thu được rắn y( fe,al feo,fe3o4, al2o3). Hòa tan hết Y trong 620 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của \(N^{+5}\) . Tính m= ?
12. Tính pH của một số dung dịch acid, base đơn bậc đơn giản. 13. Sự thuỷ phân muối và xác định pH môi trường của các dung dịch muối đó.
14. Dung dịch đệm là gì? Cấu trúc của dung dịch đệm? Tính pH của dung dịch đệm? Ứng dụng của dung dịch đệm.
15. Chất điện ly mạnh kém tan? Cho ví dụ. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly kém tan? Độ tan? Tích số tan? Điều kiện hòa tan và tạo thành kết tủa của một chất điện ly kém tan AmBn(r)?
16. Áp suất hơi nước bão hòa là 17,5 mm
giúp với ac ơi em bí
Viết PTPU của axit axentic với các chất : kim loại Kali , nước vôi trong , đá vôi , đồng boxit
25. Xác định khối lượng mol phân tử của chất D (không điện ly, không bay hơi) biết rằng khi hoà tan 10 g chất C trong 100 ml nước thu được một dung dịch có nhiệt độ sôi 100,34o C; hằng số nghiệm sôi của nước Ks là 0,51o C.kg/mol.
26. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch nước chứa một chất tan E (không điện ly, không bay hơi) là −4,24o C. Xác định nhiệt độ sôi của dung dịch và áp suất hơi của dung dịch ở 25o C. Cho biết hằng số nghiệm lạnh Kđ của nước là 1,86o C.kg/mol; hằng số nghiệm sôi Ks của nước là 0,51o C.kg/mol; áp suất hơi của nước nguyên chất ở 25o C bằng 23,76 mmHg.
giúp với mn ơi..............................