Viết 3 PT phản ứng điều chế trực tiếp Axit axentic
Câu 1. Để trung hòa 50ml dung dịch axit axetic phải dùng vừa hết 30ml dung dịch KOH 2M. Mặt khác, cho 125ml dung dịch axit nói trên phản ứng với kim loại natri vừa đủ rồi cô cạn, thu được m gam muối khan.
a. Xác định nồng độ của axit trong dung dịch
b. Tính giá trị m
Câu 2. Cho hỗn hợp metanol và phenol tác dụng với Na (dư) thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br2 vừa đủ thu được 59,58 gam kết tủa trắng của 2,4,6 tribromphenol
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng?
0.8 gam một kim loại hóa trị 2 hòa tan hoàn toàn trong 100ml h2so4 0.5 M lượng axit dư phản ứng vừa đủ với 33.4 ml dung dịch naoh 1M xác định tên kim loại
1) Hidrocacbon X có CTPT C6H6 . X không làm mất màu dd brom, X phản ứng với H2(xt: Ni, nhiệt độ). Xác định CTCT, gọi tên, viết PTPU xảy ra.
2) Hidrocacbon mạch hở A có CTPT C4H6. A có phản ứng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa àu vàng nhạt. Xác định CTCT, gọi tên, viết PTPU xảy ra.
3) Hợp chất hữu cơ đơn chức X,Y đều có CTĐGN là CH2O. X có phản ứng tráng bạc, Y phản ứng với Na và NaOH. Xác định CTCT X,Y, gọi tên và viết PTPU.
4) Hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C6H6O. X phản ứng với Na, dd NaOH. Xác định CTCT và viết PTPU.
Cho 0,8 gam một kim loại hóa trị II hòa tan hoàn toàn trong 100 ml dd H2SO4 0,50M. Lượng axit còn dư phản ứng vừa đủ với 33,4 ml dd NaOH 1M. Xác định tên kim loại.
1/ Hỗn hợp A chứa glixerol và butan-1-ol. Cho 20,3 gam A tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2 (đkc).
a/ tính phần trăm về khối lượng các chất trong hh đầu
b/nếu lấy 8,12 gam A hòa tan vừa hết m gam Cu(OH)2. Tính giá trị m
2/ Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức, bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. để đốt cháy hoàn toàn 32,25 gam hh M cần dùng vừa hết 50,4 lít O2 (đkc).
a/ viết ptpu và xác định CTPT 2 ancol
b/ tính thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong hh M
Cho kim loại Al phản ứng với axit nitric loãng sinh ra khí N2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản trong phương trình trên là.
A.30
B.64
C.52
D.12
1. Cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Cho NaOH dư vào dung dịch ta thu được một kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Kim loại M và giá trị m lần lượt là?
2. Hòa tan 8,1 gam bột kim loại X hóa trị III vào 2,5 lít dung dịch HNO3 0,5M (D=12,5 g/ml). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,8 lít khí (đktc) hỗn hợp NO và N2. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí trên so với heli là 7,2. Kim loại X và nồng độ phần trăm của dung dịch HNO3 lần lượt là?
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam nước
a) Tìm CTPT của hai axit
b) Tính % khối lượng mỗi axit trong X