ĐỀ 4
Câu 1: Thế nào là oxit ? Cho ví dụ
Câu 2: Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. H2 + O2 -> H2O
b. CaCO3 -> CaO + CO2
c. SO2 + O2 -> SO3
d. KClO3 -> KCl + O2
e. C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
Câu 3: Cho Fe3O4 , BaO , ZnCl2 , NO2 , KMnO4 , HgO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Hãy chỉ ra công thức sai và sửa lại cho đúng: KSO4, Al(OH)3, MgCl, CaO, ZnO , HCl .
Câu 6: Đốt cháy 33,6g sắt trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được oxit sắt từ
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc)
c. Tính khối lượng sản phẩm.
ĐỀ 1
Câu 1: Thế nào là phản ứng hóa hợp? Cho ví dụ.
Câu 2: Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau:
a. K + O2
b. C2H2 + O2
c. P + O2
d. Al + O2
d. C + O2
e. Fe + O2
Câu 3: Cho Fe2O3 , HCl , SiO2 , N2O5 , Na2SO4 , CuO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi đốt cháy sắt trong oxi.
Câu 5: Đốt cháy phốt pho đỏ trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được 42,6g điphotpho pentaoxit
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính khối lượng photpho tham gia phản ứng
c. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc)
ĐỀ 2
Câu 1: Thế nào là oxit ? Cho ví dụ.
Câu 2: Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
b. Al + S -> Al2S3
c. MgCl2 + NaOH -> Mg(OH)2 + NaCl
d. K2O + P2O5 -> K3PO4
e. Na + H2O -> NaOH + H2
Câu 3: Cho P2O5 , MgO , CaCO3 , K2O , SO2 , KNO3. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
Câu 5: Đốt cháy 6,72 lit khí metan trong bình đựng khí oxi
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính khối lượng sản phẩm
c. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc)
ĐỀ 3
Câu 1: Thế nào là sự oxi hóa ? Cho ví dụ
Câu 2: Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. P2O5 + H2O -> H3PO4
b. C3H6 + O2 -> CO2 + H2O
c. Al + HCl -> AlCl3 + H2
d. Na + O2 -> Na2O
e. KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3: Cho SO3 , KOH , Na2O , CO2 , CaO , H2SO4. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi đốt cháy photpho trong oxi.
Câu 5: Đốt cháy lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi thu được 24g khí lưu huỳnh đioxit
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc)
ĐỀ 4
Câu 1: Thế nào là oxit ? Cho ví dụ
Câu 2: Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. H2 + O2 -> H2O
b. CaCO3 -> CaO + CO2
c. SO2 + O2 -> SO3
d. KClO3 -> KCl + O2
e. C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
Câu 3: Cho Fe3O4 , BaO , ZnCl2 , NO2 , KMnO4 , HgO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Hãy chỉ ra công thức sai và sửa lại cho đúng: KSO4, Al(OH)3, MgCl, CaO, ZnO , HCl .
Câu 6: Đốt cháy 33,6g sắt trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được oxit sắt từ
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc)
c. Tính khối lượng sản phẩm.
ĐỀ 5
Câu 1: Có mấy loại oxit, nêu định nghĩa ? Cho ví dụ
Câu 2: Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau:
a. Mg + O2 ->
b. C3H8 + O2 ->
c. S + O2 ->
d. Cu + O2 ->
d. P + O2 ->
e. Fe + O2 ->
Câu 3: Cho FeO , Cu(OH)2 , Ag2O , KClO3 , P2O3 , PbO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Nhận biết 2 lọ đựng khí mất nhãn sau: khí oxi và khí cacbonnic
Câu 5: Đốt cháy 10,8g nhôm trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được nhôm oxit
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính khối lượng sản phẩm
c. Tính thể tích không khí biết thể tich khi oxi chiếm 20% thể tích không khi.
ĐỀ 6
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của oxi ? Cho ví dụ
Câu 2: Bổ túc và hoàn thành các phương trình sau:
a. Zn + O2 ->
b. C4H10 + O2 ->
c. Ba + O2 ->
d. Na + O2 ->
d. C + O2 ->
e. Ca + O2 ->
Câu 3: Cho Ca(OH)2 , K2O , Al2O3 , HNO3 , SiO2 , PbO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Nhận biết 2 lọ đựng khí mất nhãn sau: khí nitơ và khí cacbonnic
Câu 5: Đốt cháy 7,2g magie trong bình đựng khí oxi, sau phản ứng thu được magie oxit
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính khối lượng sản phẩm
c. Tính thể tích không khí biết thể tich khi oxi chiếm 20% thể tích không khi.
MÌNH CẦN GẤP MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ, CẢM ƠN CÁC BẠN
1) Đốt cháy hoàn toàn 8.4g Fe trong khí oxi. Thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng là:
2) Trong phòng thí nghiệm(PTN), người ta thu khí oxi bằng cách:
3)Không khí là một hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần theo theo thể tích của không khí là:
4)Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là: * A. CaO, CaCO3, MgO, Na2O. B. P2O5, SO3, CO2, SO2. C. HCl, Fe2O3, CO2. D. H2SO4, SO2, FeO 5) Cho dãy công thức hóa học các chất sau: KClO3, O2, SiO2, KMnO4, Fe3O4. Phát biểu nào dưới đây là chính xác: A. Cả 5 chất đều là oxit. B. Chỉ có 2 chất KClO4, KMnO4 không là oxit. C. Chỉ có 2 chất SiO2, Fe3O4 là oxit. D. Không có chất nào là oxit.ĐỀ 3
Câu 1: Thế nào là sự oxi hóa ? Cho ví dụ
Câu 2: Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
a. P2O5 + H2O -> H3PO4
b. C3H6 + O2 -> CO2 + H2O
c. Al + HCl -> AlCl3 + H2
d. Na + O2 -> Na2O
e. KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 3: Cho SO3 , KOH , Na2O , CO2 , CaO , H2SO4. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi đốt cháy photpho trong oxi.
Câu 5: Đốt cháy lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi thu được 24g khí lưu huỳnh đioxit
a. Viết phương trinh phản ứng
b. Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích khí oxi đã dùng (đktc)
Bài 3 1. S + O2 → ? 2. CuO + ? → ? + H2O 3. ? + H2O → KOH 4.P2O5 + ? → H3PO4 5. KMnO4 → ? + MnO2 6. BaO + H2O → ?
1.Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a/ Al + O2 ---> ?
b/ H2 + ? ---> H2O
c/ KMnO4 ---> ? + ?
d/ ? + O2 ---> CuO
e/ ? ---> KCl + O2
f/ CaCO3 ---> CaO + ?
h/ Fe + O2 ---> ?
2. Đốt cháy 1,68g sắt trong oxi ở nhiệt độ cao ta thu được oxit sắt từ.
a/ Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
d/ Tính khối lượng oxit sắt từ.
c/ Nếu đốt trong không khí thì thể tích không khí là bao nhiêu? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
3.Chọn đúng, sai trong các hiện tượng sau:
a/ Đóm đóm có phải là hiện tượng oxi hóa.
b/ Hiện tượng ma trơi là oxi hóa chậm.
c/ Vôi sống cho vào nước tỏa nhiều nhiệt.
4.Đốt cháy 6g cacbon trong 2,24 lít khí oxi (đktc). Tính thể tích khí cacbonic sinh ra (đktc).
5. Cân bằng các phản ứng sau:
a/ NaNO3 ---> NaNO2 + O2
b/ K2O + H2O ---> KOH
c/ ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
d/ Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
e/ Fe + Cl2 ---> FeCl3
f/ C2H2 + O2 ---> CO2 + H2O
h/ SO2 + O2 ---> SO3
6. Viết các axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau:
K2O, ZnO, CO3, SO2, BaO, P2O5, NO2, Al2O3
7.Đốt cháy 3,2g đồng trong oxi ta thu được đồng oxit.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích oxi tham gia phả ứng (đktc).