Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Anh Duy

1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a, \(x^2+6x+9\)

b, \(10x-25-x^2\)

c, \(8x^3-\dfrac{1}{8}\)

d, \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2\)

2.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a, \(x^3_{ }+\dfrac{1}{27}\)

b, \(\left(a+b\right)^3-\left(a-b\right)^3\)

c, \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3\)

d, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3\)

e, \(-x^3+9x^2-27x+27\)

3.Tìm \(x\),biết:

a, \(2-25x^2=0\)

b, \(x^2-x+\dfrac{1}{4}=0\)

Nguyễn Mai Khánh Huyề...
10 tháng 10 2017 lúc 19:46

Bài giải:

1.

a) x2 + 6x + 9 = x2 + 2 . x . 3 + 32 = (x + 3)2

b) 10x – 25 – x2 = -(-10x + 25 +x2) = -(25 – 10x + x2)

= -(52 – 2 . 5 . x – x2) = -(5 – x)2

c) 8x3 - 1818 = (2x)3 – (1212)3 = (2x - 1212)[(2x)2 + 2x . 1212 + (1212)2]

= (2x - 1212)(4x2 + x + 1414)

d) 125125x2 – 64y2 = (15x)2(15x)2- (8y)2 = (1515x + 8y)(1515x - 8y)

2.

a) x3 + 127 = x3 + (13)3 = (x + 13)(x2 – x . 13+ (13)2)

=(x + 13)(x213x + 19)

b) (a + b)3 – (a - b)3

= [(a + b) – (a – b)][(a + b)2 + (a + b) . (a – b) + (a – b)2]

= (a + b – a + b)(a2 + 2ab + b2 + a2 – b2 + a2 – 2ab + b2)

= 2b . (3a3 + b2)

c) (a + b)3 + (a – b)3 = [(a + b) + (a – b)][(a + b)2 – (a + b)(a – b) + (a – b)2]

= (a + b + a – b)(a2 + 2ab + b2 – a2 +b2 + a2 – 2ab + b2]

= 2a . (a2 + 3b2)

d) 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 = (2x)3 + 3 . (2x)2 . y +3 . 2x . y + y3 = (2x + y)3

e) - x3 + 9x2 – 27x + 27 = 27 – 27x + 9x2 – x3 = 33 – 3 . 32 . x + 3 . 3 . x2 – x3 = (3 – x)3


Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Nguyễn Ly
Xem chi tiết
A.R. M.Y
Xem chi tiết
Ngan Tran
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Đoàn Phương Linh
Xem chi tiết
Ko no name
Xem chi tiết
A.R. M.Y
Xem chi tiết