18 ko bik =D
19 x=5, y=20
18 ko bik =D
19 x=5, y=20
Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
b) cho 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thu được 8 mol hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac
C) cho 8 mol N2 và 12 mol phản ứng. Tại thời điểm cân bằng thu được 14 mol hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng
Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm propin và ankin X phản ứng vừa dủ với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 /NH3 Chất X là: (giải chi tiết) A. Axetylen B. But-1-in C. But-2-in D. Pent-1-in
Nung 0,12 mol hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 và m gam Al, trong một bình đựng chân không. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 3,36 lít hỗn hợp khí Z(dktc). Hòa tan Y trong HCl loãng dư thì thấy có 0,62 mol HCl phản ứng, thu được dung dịch chứa 4 muối và V lít (dktc) một khí hóa nâu trong không khí. Tìm V
Dung dịch A gồm 0,25 mol Ba2+,1.3 mol Na+ , a mol OH-,b mol Cl-. cho 400 ml đ Y gồm H2SO4 0,25M , HCl 0,25 mol và ZnSO4 1M vào dung dịch X. Sau phản ứng thu được kết tủa G. Nung G đến jkhi khối lượng không thay đổi thu được 69,59g chất rắn . Tính a,b.
Cho 3,76g hỗn hợp x gồm Mg và MgO có tỉ lệ tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc), hỗn hợp khí chỉ có NO và N2O cô cạn cẩn thận thu được dung dịch Y được 23g chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng.
Toluen (C 7 H 8 ) là một đồng đẳng của benzen.
a. Viết công thức cấu tạo của toluen.
b. Viết PTHH của phản ứng xảy ra khi cho toluen lần lượt tác dụng với Br 2
(tỉ lệ mol 1:1, đun nóng) và Br 2 (tỉ lệ mol 1:1, xúc tác Fe, đun nóng).
Câu 1: Viết PTHH của các phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (viết bằng CTCT thu gọn, các sản phẩm
của phản ứng là sản phẩm chính)
1. Propan + Cl 2 (askt, tỉ lệ mol 1:1) 2. Propilen + dd Br 2
3. Propilen + HBr 4. Trùng hợp etilen
5. Axetilen + H 2 (xt Pd, t 0 ) 6. Propin + dd AgNO 3 /NH 3
7. Toluen + Cl 2 (xt: bột Fe, t 0 , tỉ lệ mol 1:1) 8. Toluen + Cl 2 (askt, tỉ lệ mol 1:1)
9. Trùng hợp buta-1,3-đien theo kiểu 1,4. 10. Axetilen + H 2 O (HgSO 4 , 80 o C)
hòa tan hoàn toàn 18 gam al vào axit hno3 loãng. Sau phản ứng giải phóng N2O và No theo tỷ lệ mol là 3:1. HNO3 đã nhận bao nhiêu mol electron