\(\dfrac{1}{2}\)x5=\(\dfrac{1}{2}\)x\(\dfrac{1}{5}\)=\(\dfrac{1}{10}\)
Hoặc nếu như em đã học số thập phân thì:
\(\dfrac{1}{2}\)x5=0,5:5=0,1=\(\dfrac{1}{10}\)
\(\dfrac{1}{2}\)x5=\(\dfrac{1}{2}\)x\(\dfrac{1}{5}\)=\(\dfrac{1}{10}\)
Hoặc nếu như em đã học số thập phân thì:
\(\dfrac{1}{2}\)x5=0,5:5=0,1=\(\dfrac{1}{10}\)
1/3*5+1/5*7+1/7*9+....+1/x*(x+2)=16/99
tìm x
x là số tự nhiên
Bài 1. (0,5đ): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
1 thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài.Bác Năm trồng lúa trên thửa ruộng đó.Cứ 100m2 thì thu được 55 kg thóc.hỏi Bác Năm thu được bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
viet cac phan so sau thanh phan so thap phan co mau so la 1000
2/3 7/125 5/100 5/8 9/200 1/10
Đàn trâu bò có 135 con, biết 1/3 số trâu bằng 1/2 số bò. Vậy đàn bò có số con bò là....................
Ta biết 4/5 nhỏ hơn 5/6 .hãy viết 3 phân số lớn hơn 4/5 và nhỏ hơn 5/6 tử số bé hơn 100 nhé >< bạn nào biết đáp án thì giúp mình với
Tìm y:
25 giờ 24 phút – y = 4 giờ 5 phút x 5
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3