Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{2}=\dfrac{a+b}{3+2}=\dfrac{135}{5}=27\)
Do đó: a=81; b=54
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{a}{3}=\dfrac{b}{2}=\dfrac{a+b}{3+2}=\dfrac{135}{5}=27\)
Do đó: a=81; b=54
phân số thập phân có tử số là số nhỏ nhất có 2 chữ sô và mẫu số là số có 3 chữ số
Tìm một số biết 72% của nó bằng 90? Số cần tìm là:
1/3*5+1/5*7+1/7*9+....+1/x*(x+2)=16/99
tìm x
x là số tự nhiên
Bài 1:Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12l xăng, mỗi lít giá 11.500 đồng .Hỏi xe đó đi 300km thì tiêu thụ bao nhiêu lít xăng và hết bao nhiêu tiền mua xăng?
Bài 2:Trong các phân số sau phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân rồi viết lại phân số thập phân đó:
6/2 ,7/25, 5/3, 4/7 , 3/5
Cho các số 1;2;3;4;0 viết bđược bao nhiêu số thập phân có 3 chữ số ở hàng thập phân ?
Tìm một số biết 72% của nó bằng 90? Số cần tìm là:vv
Bài 1. (0,5đ): Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1. (0,5đ): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
8.Một lớp học có 50 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 60 % ,còn lại là học sinh nam .Hỏi:
a. Tìm số học sinh nam của lớp học đó?
b. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam của lớp học đó.