11/ Tỉ khối của khí metan (CH4) với khí oxi là :
A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 1,25
12/ Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3
13/ Hợp chất X tạo bởi kim loại M có hoá trị III và nhóm SO4(II) có CTHH là
A. MSO4 B.M2SO4 C.M3(SO4)2 D.M2(SO4)3
14/ Ở đktc, 2 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 33,6 lít
15/ Thành phần % về khối lượng của C trong CO2 là
A. 25% B. 24% C. 26% D. 27,3%
16/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có
A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được
11/ Tỉ khối của khí metan (CH4) với khí oxi là :
A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 1,25
12/ Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3
13/ Hợp chất X tạo bởi kim loại M có hoá trị III và nhóm SO4(II) có CTHH là
A. MSO4 B.M2SO4 C.M3(SO4)2 D.M2(SO4)3
14/ Ở đktc, 2 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 44,8 lít D. 33,6 lít
15/ Thành phần % về khối lượng của C trong CO2 là
A. 25% B. 24% C. 26% D. 27,3%
16/ Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có
A. Thể tích của CH4 lớn hơn B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được