Chứng minh rằng hàm số :
\(y=\left|x-1\right|\) không có đạo hàm tại \(x=1\) nhưng liên tục tại điểm đó ?
Tính dạo hàm của các hàm số bằng định nghĩa Y=3x^2+2 tại x0=0 Y= x^3+2x-1 tại x0=0
Cho hàm số y = \(-x^2+3x-2\) có đồ thị (P)
a,Tính đạo hàm của hàm số tại điểm \(y^'\) \(x_0\) thuộc R
b,Viết phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ \(x_0\)=2
c,Viết phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm có tung độ \(y_0\)=0
d,Viết phương trình tiếp tuyến của (P), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thắng \(y^'=x+3\)
Tính dạo hàm của các hàm số bằng định nghĩa Y=3x^2+2 tại x0=0 Y= x^3+2x-1 tại x0=0 E đang cần gấp ah
Chứng minh rằng hàm số :
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\left(x-1\right)^2;\left(x\ge0\right)\\-x^2;\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
Không có đạo hàm tại điểm \(x=0\) nhưng có đạo hàm tại điểm \(x=2\)
Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra :
a) \(y=x^2+x\) tại \(x_0=1\)
b) \(y=\dfrac{1}{x}\) tại \(x_0=2\)
c) \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\) tại \(x_0=0\)
1. Cho \(f(x)=\begin{cases} {xsinx \ khi \ x\neq0 \\ 0 \ khi \ x=0}\end{cases}\)
a) Xét sự liên tục của hàm số tại \(x_0 = 0\)
b) Xét xem tại \(x_0=0\) hàm số có đạo hàm không?
2.
Cho \(f(x)=\dfrac {|x|}{x+3}\)
a) Xét sự liên tục của hàm số tại \(x_0 = 0\)
b) Xét xem tại \(x_0=0\) hàm số có đạo hàm không?
Giúp em 2 bài này dùng định nghĩa đạo hàm nhé! Em cảm ơn ạ!
Cho hàm số : \(y = {x^3} - 3(m + 3){x^2} + 3\) \((C)\) .Tìm M sao cho qua \({\rm{A}}( - 1;1)\) kẻ tiếp tuyến đến \({\rm{(}}{{\rm{C}}_1})\) là \({\Delta _1}:y = - 1\) và \({\Delta _2}\) tiếp xúc với \((C)\) tại N và cắt \((C) \) tại \({\rm{P}} \ne {\rm{ N}}\) có hoành độ \(x=3\)
dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tạo điểm đc chỉ ra :
a, y= \(2x^2-x+2\) tại x0 =1
b,y=\(\sqrt{3-2x}\) tại x0=-3
c, y= sinx tại x0= \(\frac{\pi}{6}\)
d, y=\(\sqrt[3]{x}\) tại x0=1
e,y= \(\frac{2x+1}{x-1}\) tại x0=2