2.
f(x) = -2x2 - 8x3 + x + 5 + 2x2 + 7x3 + 5 - 6x +x3
f(x) = -5x + 10
Ta có f(x) + g(x) = 0
(=) g(x) = - [f(x)]
(=) g(x) = 5x - 10
Vậy đa thức g(x) = 5x - 10
1.
\(\dfrac{GM}{AM}=\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{AM}{AG}=\dfrac{3}{2}\)
2.
f(x) = -2x2 - 8x3 + x + 5 + 2x2 + 7x3 + 5 - 6x +x3
f(x) = -5x + 10
Ta có f(x) + g(x) = 0
(=) g(x) = - [f(x)]
(=) g(x) = 5x - 10
Vậy đa thức g(x) = 5x - 10
1.
\(\dfrac{GM}{AM}=\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{AM}{AG}=\dfrac{3}{2}\)
Bài 3
a) Cho hai đa thức f(x)=\(x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\frac{1}{4}x\)
g(x)=\(5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\frac{1}{4}x\)
Tính f(x)+g(x) và f(x)-g(x)
Cho đa thức :f(x)=3x^4-5+2x^5-6x^3+2x^2+4x
g(x)=3x-x^2+5-2x^5-3x^4+6x^3
a,Tính A(x)=f(x)+g(x)
b,Tìm x để A(x)=0
Cho 2 đa thức:
f(x)= x^5 - 3 + 7x^4 - 9x^3 + x^2 - 1/4x
g(x)= 5x^4 - x^5 + x^2 - 2x^3 + 3x^2 - 1/4
a) Tính f(x) + g(x)
b) Tính f(x) - g(x)
c) Tìm h(x) sao cho h(x) + f(x) = f(x)
Cho đa thức f(x) = 2x
3 + 2x − 3 và đa thức g(x) = −x^3 + x^2 − 2x + 1.
Khi đó đa thức h(x) = f(x) + g(x) là:
A. h(x) = 3x^3 + x^2 − 2
B. h(x) = x^3 + x^2 − 2
C. h(x) = x^3 + x^2 + 4x − 2
D. h(x) = 2x^3+ x^2 − 2
Cho hai đa thức f(x) = 2x3 - 4x5 + 7x2 - ( 3x -1 ); g(x) = -4x5 + 2x3 + 7x2 -12x + 3
1. Tính h(x) = f(x) - g(x)
2. Tìm x để h(x) = 2f(1)
Cho hai đa thức f(x) = 2x2 - 3x + x5 - 4x3 +4x -x5 +x2 -2
g(x) = x3 - 2x2 + 3x +1 +2x2
Xác định các hệ số a, b sao cho f(1) = g(2) và f(-1) = g(5)
Bài 1: Cho các đa thức: f(x) = x\(^3\)- 2x\(^2\)+ 3x +1 ; g(x) = x\(^3\) +x - 1 ; h(x) = 2x\(^2\) - 1
a. Tính : f(x) - g(x) + h(x)
b. Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
Bài 2: Cho hai đa thức: f(x) = 9-x\(^5\)+4x-2x\(^3\)+x\(^2\)-7x\(^4\) ; g(x) = x\(^5\)-9+2x\(^2\)+7x\(^4\)+2x\(^3\)=3x
a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính tổng h(x) = f(x) + g(x)
c. Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Cho 2 đa thức :
f(x)+ g(x) = x^3 +6x^2 + 3x^4
f(x) - G(x) = 2x^3 -x^2 + 3x^4
Tìm f(x) và g(x)
Cho F(x) =9-x5+4x-2x3+x2-7x4
G(x) =x5-9+2x2+7x4+2x3-3x
a) Tính tổng H(x) =F(x) +G(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức H(x)