a, Sự tạo thành nước tiểu diễn ra như thế nào
b, Biện pháp để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
MÌNH CẦN GẤP NHA CÁC BẠN
Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng của hệ bài tiết nước tiểu/
Câu 2: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu?
Câu 3: Nêu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và cho biết các biện pháp
bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu?
Câu 4: Nêu cấu tạo và chức năng của da? Các biện pháp bảo vệ và phòng chống
bệnh ngoài da
1)Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nc tiểu?Nêu những tác nhân gây hại cho hệ bài tiết và cách phòng tránh? 2)Tại sao ko nên trang điểm = cách lạm dụng kem ,phấn,nhổ lông mày ,dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng? 3)tại sao dây thần kinh tủy là dây pha? Giúp mik vs
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Trình bày các cơ quan trong hệ bài tiết nước tiểu.
Câu 2. Bệnh tiểu đường là trong nước tiểu thừa chất gì.
Câu 3. Cơ quan bài tiết của cơ thể gồm bộ phận nào.
Câu 4. Màu sắc của da có được là do đâu.
Câu 5. Cho biết tác phẩm phụ của da.
Câu 6. Bộ phận quan trọng nhất của hệ thần kinh là gì.
Câu 7. Trung ương của các phản xạ có điều kiện nằm ở đâu.
Câu 8. Vùng thị giác nằm ở đâu .
Câu 9. So sánh nước tiểu đầu với nước tiểu chính thức .
Câu 10. Vì sao không nên dùng xà phòng có nhiều chất tẩy khi tắm .
Câu 11. Tại sao người say rượi thường đi chân nam đá chân chiêu .
Câu 12. Nguyên nhân gây ra tật cận thị là gì.
Câu 13. Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu .
Câu 14. Vai trò của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng
M.NG GIÚP TUI VS MAI TUI KIỂM TRA RÙI
Câu 1.
a. Bài tiết là gì? Nêu vai trò của bài tiết đối với cơ thể.
b. Kể tên và cho biết sản phẩm bài tiết chủ yếu của mỗi cơ quan trong hệ bài tiết.
c. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những bộ phận nào?
Câu 2.
a. Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận gồm những quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu?
b. Sự thải nước tiểu diễn ra như thế nào?
Câu 3.
a. Nêu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu, cho biết các tác nhân đó gây hại như thế nào và giải thích.
b. Trình bày các biện pháp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu tránh tác nhân có hại và giải thích cơ sở khoa học của mỗi biện pháp.
Câu 4.
a. Nêu cấu tạo và chức năng của da.
b. Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không ngấm nước?
c. Tại sao ta nhận biết được nóng lạnh, độ cứng, mềm của vật khi ta tiếp xúc?
d. Trình bày phản ứng của da khi trời quá nóng hay quá lạnh và giải thích vì sao da có phản ứng như vậy.
Câu 5.
a. Kể tên một số bệnh ngoài da. Trình bày nguyên nhân và các phòng tránh các bệnh đó.
b. Đề xuất các biện pháp rèn luyện và bảo vệ da và giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp đó.
Câu 6.
a. Hệ thần kinh bao gồm những bộ phận nào? Nêu thành phần cấu tạo và chức năng của mỗi bộ phận.
b. Nêu vị trí, chức năng của: Tủy sống, dây thần kinh tủy, trụ não, tiểu não, não trung gian, đại não.
Câu 7.
a. Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.
b. So sánh cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động.
Câu 8. Trình bày thí nghiệm
a. Tìm hiểu chức năng của tủy sống: Quy trình? Kết quả? Kết luận? Nêu chức năng của chất trắng và chất xám trong tủy sống.
b. Tìm hiểu chức năng của rễ tủy.
c. Tìm hiểu chức năng của tiểu não (chim bồ câu hoặc ếch).
Câu 8. Giải thích một số hiện tượng sau:
a. Bác sĩ thường khuyên mọi người nên uống 1,5-2 lít nước 1 ngày.
b. Người khiếm thị có thể đọc được và viết được chữ nổi.
c. Nhiều người sau khi tắm nắng (tắm biển) một vài ngày, da thường bị đen đi.
d. Người say rượu đi đứng không vững, dễ ngã.
e. Khi bị tổn thương đại não trái sẽ làm tê liệt các phần thân bên phải và ngược lại.
f. Những người bị chấn thương sọ não do tai nạn hoặc tai biến thường bị mất trí nhớ, bị liệt hoặc mất khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ.
câu 1: Mô tả chức năng của các cơ quan hô hấp
câu 2 :Kể tên các thành phần của máu và phân biệt chúng về cấu tạo và chức năng
câu 3:Mô tả qua trình tạo thành nước tiểu và quá trình thải nước tiểu
câu 4:trình bày tác nhân gây bệnh cho hệ bài tiết nước tiểu và hậu quả của nó
câu 5:kể tên một số bệnh thường gặp về hệ bài tiết nước tiểu và đề ra kế hoạch hình thành thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
câu 6:phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết . tuyến nội tuyến nào có vai trò quan trọng nhất
câu 7 :nêu cấu tạo và chức năng của nơron
câu 8 :nêu các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh và giác quan
Trình bày quá trình thải nước tiểu của thận.Đề ra các biện pháp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
1)Trình bày thành phần cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu?
2)Khái niệm tuyến nội tiết, thụ tinh, thụ thai, phản xạ, phản xạ không điều kiện, phản xạ có điều kiện?
3)Trình bày hoạt động của hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan thị giác, các tuyến nội tiết: tuyến yên, tuyến vị?
4)Trình bày các biện pháp vệ sinh da, hệ thần kinh, hệ sinh dục. Biện pháp phòng tránh với các bệnh liên quan đến tuyến nội tiết
1 trong máu tế bào nào có chức năng bảo vệ cơ thể Trình bày các hoạt động bảo vệ cơ thể của loại tế bào đó
2 kể tên 1 số bệnh liên quan đến đường hô hấp và 1 số tác nhân gây hại cho hệ hô hấp.Nêu biện pháp bảo vệ hệ hô hấp
3 kể tên 1 số bệnh tìm mạch phổ biến và 1 số tác nhân gây hại cho hệ tuần hoàn . Nêu biện pháp rèn luyện để có hệ tuần hoàn khoẻ