1. Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. So sánh đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
2. Nhiệt kế dung để làm gì? Nó hoạt động dựa trên hoạt động nào? Kể tên các loại nhiệt kế thường dung và công dụng của từng loại.
3. Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? Cho ví dụ.
4. Thế nào là sự bay hơi? Cho ví dụ.
5. Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chững minh sự bay hơi phụ thuộc vào 1 trong 3 yếu tố.
6. Có mấy loại ròng rọc? Nêu tác dụng của từng loại ròng rọc. Cho ví dụ về sử dụng ròng rọc trong đời sống.
Câu 1 :
- Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi . Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
- Chất lỏng nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi . Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
- Chất khí nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi . Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Các chất rắn , lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau còn các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Câu 2 :
Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ . Nhiệt kế hđ dựa trên sự dãn nở của các chất
Các loại nhiệt kế thường gặp :
+) Nhiệt kế y tế : đo nhiệt độ cơ thể
+) Nhiệt kế rượu : đo nhiệt độ khí quyển
+) Nhiệt kế thủy ngân : đo nhiệt độ trog các thí nghiệm
Câu 3 :
- Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng là sự nóng chảy
- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn là sự đông đặc
VD : Đúc đồng làm cho đồng nóng chảy->cho vào khuôn->để nguội-> đồng đông đặc
Câu 4 :
- Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi đc gọi là sự bay hơi
VD : rượu để trog chai k đậy nắp sau 1 t/g lượng rượu giảm dần
Câu 5 :
Phụ thuộc vào gió , nhiệt độ và diện tích mặt thoáng
* Thí nghiệm kiểm chứng sự bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào gió
- Mục đích kiểm chứng sự bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào gió
- Dụng cụ : 2 khăn ướt , 2 móc treo , 2 dây phơi , 1 quạt điện
- Tiến hành
B1 : Treo khăn ướt 1 vào móc treo , khăn ướt 2 tương tự
B2 : Ta để chúng lên dây phơi , mỗi móc treo lên 1 dây khác nhau
B3 : Ở dây phơi 1 ta dùng quạt điện thổi trực tiếp vào khăn ướt còn dây phơi 2 sẽ để ở nơi khô ráo , k có tác động của gió . Nhưng nhiệt độ và diện tích mặt thoáng fai giống nhau
B4 : sau 1 t/g quan sát Ở dây phơi 1 khăn khô , dây 2 khăn còn ướt
=> Kết luận tốc bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào gió
Câu 6 :
Có 1 loại ròng rọc :
+) RR động :lm lực kéo vật lên nhỏ hơn trognj lượng của vật
+) RR cố định : giúp lm thay đổi hướng của lực kéo so vs khi kéo trực tiếp
Ví dụ như: cái đồ để kéo đồ lên, phân đễ kéo nước lên, cái bánh răng ở xe đạp..... P/s : Lần sau đăng từng ít 1 thôi -,- đánh máy mỏi tay =='