1. Nêu cấu tạo và tác dụng của đòn bảy
2 Có mấy loại ròng rọc ? vẽ sơ đồ và nêu tác dụng của mỗi loại
3 Nêu các kết luận về sự nở nhiệt của các chất rắn,lỏng,khí
4 Nhiệt kế chất lỏng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? Hãy kể tên và nêu công dụng của các nhiệt kế thường gặp trong đời sống
5 Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc ?
6 Hãy nêu kết luận về sự nóng chảy của băng phiến
7 Thế nào là sự bay hơi ? sự bay hơi xảy ra ở điều kiện nào?
8 Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào?
MN Giúp Mình Nha TK Trước
1 . So sánh sự nở vì nhiệt của chất rắn , lỏng , khí ? Nêu ứng dụng của sự nở vì nhiệt ?
2 . a) Thế nào là sự nóng chảy , đông đặc ? Nêu VD minh họa từng quá trình ?
b) Nêu đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy và đông đặc của chất rắn
Câu 1:
-Ứng dụng của sự nở vì nhiệt( giải thích hiện tượng đúc đồng , đường ray túc hoả ) hiện tượng mở nút chai.
Câu 2:
- Sự chuyển thể của các chất
Bay hơi, Đông đặc,Nóng chảy,Ngưng tụ ( Nêu Ứng dụng)
-Giải Thích các hiện tượng bay hơi, Ngưng tụ
-Giúp tớ với ạ T_T
Câu 10: Lấy 03 ví dụ ứng dụng về sự nở vì nhiệt của chất rắn?
Câu 11: Lấy 03 ví dụ ứng dụng về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
Câu 12: Lấy 03 ví dụ ứng dụng về sự nở vì nhiệt của chất khí?
Câu 1: So sánh những điểm khác nhau về sự nóng chảy sự đông đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự sôi.
Câu 2: GHĐ của nhiệt kế là gì? ĐCNN của nhiệt kế là gì?
Câu 3: Hãy kể một số ứng dụng về sự nở vì nhiệt của các chất trong đời sống và trong kĩ thuật?
Câu 4: Sau khi làm thí nghiệm về sự nóng chảy của một chất rắn người ta đã thu được bảng kết quả sau.
Thời gian (phút) | Nhiệt độ (OC) |
0 | -6 |
1 | -4 |
2 | -2 |
3 | 0 |
4 | 0 |
5 | 0 |
6 | 2 |
7 | 4 |
8 | 6 |
9 | 8 |
10 | 10 |
a) Dựa vào bảng kết quả thí nghiệm vẽ đồ thị biểu diễn sự tăng nhiệt độ của chất.
b) Nêu nhận xét về đường biểu diễn.
c) Cho biết chất rắn này là chất gì?
1/Em hãy nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất lỏng . Ví dụ và các ứng dụng trong thực tế.
2/Em hãy so sánh sự giống và khác về sự nở vì nhiệt của chất lỏng, chất khí.
3/Em hãy nêu kết luận về sự bay hơi và ngưng tụ. Nêu ứng dụng trong thực tế.
4/Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn. Ví dụ và ứng dụng trong thực tế.
5/Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn và khí. Nêu ứng dụng trong thực tế.
Câu 1: Nêu đặc điểm sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí.
1. Nêu kết luận sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí. So sánh đặc điểm sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
2. Nhiệt kế dung để làm gì? Nó hoạt động dựa trên hoạt động nào? Kể tên các loại nhiệt kế thường dung và công dụng của từng loại.
3. Thế nào là sự nóng chảy, sự đông đặc? Cho ví dụ.
4. Thế nào là sự bay hơi? Cho ví dụ.
5. Sự bay hơi nhanh hay chậm phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chững minh sự bay hơi phụ thuộc vào 1 trong 3 yếu tố.
6. Có mấy loại ròng rọc? Nêu tác dụng của từng loại ròng rọc. Cho ví dụ về sử dụng ròng rọc trong đời sống.
1.Sự co dãn vì nhiệt các chất nói chung có đặc điểm gì?
Nêu một ứng dụng sự co dãn vì nhiệt của chất rắn
2.cấu taon cơ bản của nhiệt kế ? Nhiệt
kế hoạt động dựa theo nguyên tắc nào?
3.thế nào là sự nóng chảy ,đông đặc? Sự nóng chảy ,đông đặc có những đặc điểm gì ?
4.thế nào là sự bay hơi và ngưng tụ ?Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?