Câu 1: Trình bày hậu quả và ý nghĩa của các dạng đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 2: Giải thích được sự ảnh hưởng của các loại đột biến thay, thêm, mất cặp Nulêotit cấu trúc gen và chuỗi pôlipeptit.
Câu 3: Nhận dạng các thể đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể. Cho ví dụ.
phân biệt đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Gen,ADN,ARN,đột biến:
+ Từ 1 đoạn mạch ARN -> Tự nhân đôi ; Tổng hợp ARN.
+Từ đoạn mạch ARN -> Xác định đoạn gen đã tổng hợp nên ARN
+ Nhận biết các dạng đột biến gen,đột biến nhiễm sắc thể
1 gen cấu trúc có chiều dài 5100 \(A^0\), có tỉ lệ A/G = 2/3. Cho biết đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài gen.
a, 1 đột biến đã làm cho gen sau đột biến có tỉ lệ A/G \(\approx\) 66,85%. Đột biến này thuộc dạng đột biến nào?
b, 1 đột biến khác làm gen sau đột biến có tỉ lệ A/G \(\approx\) 66,48%. Đột biến này có gì khác đột biến trên?
thế nào là đột biến Gen? nguyên nhân? Tại sao đột biến Gen lại có hại bản thân sinh vật? để ra các biện pháp bảo vệ địa phương em để hạn chế đột biến Gen
thế nào là đột biến Gen? nguyên nhân? Tại sao đột biến Gen lại có hại bản thân sinh vật? để ra các biện pháp bảo vệ địa phương em để hạn chế đột biến Gen
thế nào là đột biến Gen? nguyên nhân? Tại sao đột biến Gen lại có hại bản thân sinh vật? để ra các biện pháp bảo veejowr địa phương em để hạn chế đột biến Gen
Bài 1: Gen D dài 0,272 Mm; có tỷ lệ \(\dfrac{A}{G}\)= 0,6 do đột biến nên tỷ lệ gen đột biến \(\dfrac{A}{G}\)= 60,32%
a) Xác định dạng đột biến, biết chiều dài không đổi
b) Số liên kết H2 trong Gen thay đổi như thế nào?
Bài 2: Gen B có L= 3063,4 Ao đột biến thành b. Khi tự nhân đôi, gen b được môi trường cung cấp 1800 Nu
a) Xác định dạng đột biến
b) Tính số lượng các loại Nu trong b. Biết H2= 2100
Bài 8: Cải bắp có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Hãy lập sơ đồ minh hoạ cho cơ chế tạo ra thể 4n ở cải bắp trong nguyên phân và giảm phân kết hợp với thụ tinh.
1) 1 loài có bộ NST lưỡng bội(2n). do tác nhân lý hóa của môi trường đã hình thành các dạng đột biến 4n và 3n.
a) hãy cho biết sự hình thành các thể đột biến trên do rối loạn cơ chế phân li NST trong quá trình nguyên phân hay giam phân.
b) giải thích và viết sơ đò hình thành thể đa bội 4n (viết theo n)
2) 1 gen cấu trúc dài 5100A, có X=15% số nu của gen. sau đột biến, gen có 1048A và 449X.
a) xác định dạng đột biến
b) so sánh chiều dài gen đột biến so với chiều dài gen trước lúc đột biến