Cho hệ phương trình :\(\left\{{}\begin{matrix}x+my=m+1\\mx+y=3m-1\end{matrix}\right.\) (m là tham số)
Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn x + y < 0
Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
1) Giải phương trình với m = -3
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức \(x_1^2+x_2^2\) = 10.
3) Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m
1) tìm m để các hệ phương trình sau vô số nghiệm a){4x-y=3;mx+y=-3} , b){ x+2y=m;3x+6y=12
1) tìm m để các hệ phương trình sau vô số nghiệm a){4x-y=3;mx+y=-3} , b){ x+2y=m;3x+6y=12
Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0.
a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng 2 nghiệm của phương trình.
Cho phương trình x2 - (m + 5)x - m + 6 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 1
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = - 2
Cho hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}mx+y=m^2+3\\x-y=-4\end{matrix}\right.\)(m là tham số). CMR: Với mọi \(m\ne-1\), hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y). Khi đó tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(Q=x^2-2y+10\)
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=m+3\\2x-3y=m\end{matrix}\right.\left(I\right)\) (m là tham số) .
a) Giải hệ phương trình (I) khi m=1.
b) Tìm m để hệ (I) có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn x+y=-3.
Bài 1: Cho hàm số y = (2m -1)x + m +1 (*)
a, Tìm m để đồ thị hàm số (*) đi qua A(-1;3)
b, Tìm m để đồ thị hàm số (*) cắt đường thẳng y = 2x -1 tại điểm có tung độ -3
c, Tìm m để đồ thị hàm số (*) và y = x+1, y = 2x -1 đồng quy
Bài 2: Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}3x-2y=m+4\\5x+3y=8m-6\end{matrix}\right.\) với m là tham số
Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn \(A=x^2-2y^2\) đạt giá trị lớn nhất
Bài 3: Cho phương trình \(x^2-2mx+m^2-m+1=0\) với m là tham số
a, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b, Tìm m để \(A=x_1\cdot x_2-x_1-x_2\) đạt giá trị nhỏ nhất