a) 1 axit amin ứng với 1 mã bộ ba. Gen b dài hơn gen B:
3,4 x 3=10,2(Ao)
b) N(genb)=(3999+1) x 6= 24000(Nu)
N(genB)=(3999-1+1) x 6= 23994(Nu)
Gen B và gen b tự sao 3 đợt thì môi trường cung cấp số nu là:
24000.(23-1)+ 23994.(23-1)=335958(Nu)
a) 1 axit amin ứng với 1 mã bộ ba. Gen b dài hơn gen B:
3,4 x 3=10,2(Ao)
b) N(genb)=(3999+1) x 6= 24000(Nu)
N(genB)=(3999-1+1) x 6= 23994(Nu)
Gen B và gen b tự sao 3 đợt thì môi trường cung cấp số nu là:
24000.(23-1)+ 23994.(23-1)=335958(Nu)
Xét 2 gen B và D. Mỗi gen đều tổng hợp được chuỗi polipeptit; số phân tử nước được giải phóng khi hoàn tất quá trình tổng hợp 2 chuỗi polipeptit đó là 496. số lượt tARN tham gia tổng hợp được chuỗi polipeptit của gen D kém hơn của gen B là 100. Các loại nuclêốtit ở mã sao của gen B là A:U:G:X = 1:2:3:4. ở mã sao của gen D là A:U:G:X = 2:2:3:3 1. So sánh KLPT của 2 gen B và D 2. XĐ số Nu từng loại mỗi mach đơn của gen
phân tử heeemolobin (Hb) trong hồng cầu ở người gồm 2 chuỗi polipeptit người và 2 chuỗi polipeptit B .Gen quy định tổng hợp chuỗi 2 ở người bình thường có nu loại gen G=186 và có 1068 lien kết hidro .gen đột biến gây bệnh thiếu máu (hầu cầu hình lưỡi liềm ) hơn gen bình thường 1 liên kết hidro nhưng 2gen có L=nhau .
a) xác định dạng đột biến ? đột biến liên quan đến mấy cặp nu?vì sao?
b) tính số nu mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến ?
c)tính số lượng các axit amin của chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường và gen đột biến
gen B có chiều dài 4080 ăngsstrong ,số cặp nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen. Gen B bị đột biến mất đi 1 số cặp nu trở thành gen b, làm cho gen đột biến kém hơn gen ban đầu 5 liên kết hidro.
a) Tính số lượng từng loại nu của gen B và gen b.
b) Tế bào chứa gen b trên bước vào nguyên phân. Tính số nu mỗi loại ở kì đầu nguyên phân.
Trong nhân 1 tế bào xét 3 gen A, B, C có chiều dài bằng nhau, cùng nằm trên 1 NST.
- Gen A có tổng số liên kết Hidro bằng 1900.
- Gen B có số lượng A nhiều hơn số A gen A là 80 nu, ít hơn số gen C 10 nu loại A. Khi tế bào chứa 3 gen trên nguyên phân 1 số lần liên tiếp thì môi trường nội bào đã cung cấp cho sự tự nhân đôi 3 gen là 67500 nu các loại.
a, Tính số lần nguyên phân tế bào.
b, Tính chiều dài, số lượng từng loại nu mỗi gen.
c, Khi tế bào trên đang thực hiện nguyên phân, người ta thấy có 32 gen A trong tế bào. Xác định số lần nguyên phân tế bào.
Trong nhân 1 tế bào xét 3 gen A, B, C có chiều dài bằng nhau, cùng nằm trên 1 NST.
- Gen A có tổng số liên kết Hidro bằng 1900.
- Gen B có số lượng A nhiều hơn số A gen A là 80 nu, ít hơn số gen C 10 nu loại A. Khi tế bào chứa 3 gen trên nguyên phân 1 số lần liên tiếp thì môi trường nội bào đã cung cấp cho sự tự nhân đôi 3 gen là 67500 nu các loại.
a, Tính số lần nguyên phân tế bào.
b, Tính chiều dài, số lượng từng loại nu mỗi gen.
c, Khi tế bào trên đang thực hiện nguyên phân, người ta thấy có tổng số 768 gen trong tế bào. Xác định số lần nguyên phân tế bào.
Hai gen dài bằng nhau và dài 0,255Mm. Gen 1 có tỉ lệ giữa A với 1loại Nu khác là 2/3. Gen 2 có hiệu số giữa 2loại Nu là 30%. Gen 1 qua 3 đợt tự sao liên tiếp, gen 2 qua 4 đợt tự sao liên tiếp.
a) Tìm số Nu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự sao nói trên của gen 1
b) Tìm số Nu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự sao nói trên của gen 2. Biết số Nu loại A của gen 2 nhiều hơn số Nu loại B của gen 1.
c) Tìm tổng số gen con dc tạo thành từ gen 1 và gen 2. Trong số gen con đó có bao nhiêu gen con mà mỗi gen con này còn chứa chỗi pôlinu ban đầu. Tính số liên kết hoá trị đã liên kết các Nu nội bào thành chuỗi pôlinu mới?
một gen B có chiều dài 4080 angstron số Nu loại A = 18% tổng số nu của gen
a) Tính số Nu mỗi loại của gen B
b) gen B bị đột biến thành gen b mất 1 cặp A-T .tính số liên kết hidro của gen b
GIÚP MÌNH VỚI Ạ ,CẦN GẤP
một gen dài 0,2346 micromet có tỉ lệ gữa các loại nu G =1,5T
a. Xác định số nu mỗi ;oại của gen
b. Khi gen bị đột biến chuỗi polipeptit có 230 axit amin, có thêm 2 axit amin mới và gen tăng lên 7 liên kết H < xác định dạng đột biến của gen >
c. Khi gen sau đột biến nhân đôi 4 đợt thì numt mỗi loại tăng, giảm bao nhiêu so với gen chưa đột biến.
Gen cấu trúc B có 150 chu kì xoắn. Mạch 1 của gen có A = 2T = 3G = 4X. gen B sao mã, môi trường nội bào cung cấp 1800 U.
a. Tính số nucleotit mỗi loại của gen B và của phân tử mARN do gen B tổng hợp.
b. Gen B đột biến thành gen b, đột biến này liên quan tới 1 cặp nucleotit. Tính số nucleotit mỗi loại của gen b và em hãy phân biệt phân tử protein do gen B với gen b tổng hợp.