Có 3 lọ không nhãn dán , mỗi lọ đựng một trong những dung dịch sau:Na2CO3,H2SO4,Na2SO4. Hãy nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết PTHH
mình cần gấp ạ
nung nóng 66,22g Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thu được 55,4g chất rắn a)tính hiệu suất phản ứng b)tính thể tích các khí thu được
Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dd NH3 loãng được dung dịch A. Cho biết màu của dung dịch?
Màu của dung dịch biến đổi như thế nào trong mỗi trường hợp sau:
a)Đun nóng dung dịch 1 hồi lâu
b) Thêm 1 lượng dd HCl vừa đủ để trung hòa hết NH3
c)Thêm 1ít dd Na2Co3
d)Thêm từ từ dd AlCl3 đến dư
Bài 2 Nhúng 1 thanh Fe và 1 thanh Zn vào cùng 1 cốc chứa 500 ml dung dịch CuSO4 . Sau 1 thời gian lấy 2 thanh kim loại ra khỏi cốc, lúc đó tất cả Cu thoát ra đều bám hết vào 2 thanh kim loại và khối lượng dd trong cốc bị giảm 0,22 gam. Trong dd sau phản ứng nồng độ mol của ZnSO4 lớn gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO4 Thêm dd NaOH dư vào cốc, lọc lấy kết tủa thu được rồi nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 14,5 gam chất rắn. Tính khối lượng Cu bám vào mỗi thanh và nồng độ mol của dd
Bài 11 Từ BaCl2, FeS, không khí, H2O. Hãy viết PTHH điều chế BaSO4 b. Hãy chọn 6 chất răn khác nhau để cho tác dụng với HCl ta thu được 6 chất khíkhác nhau. Viêt PTHH
Cho 400g dung dịch NaOH 30% tác dụng với 200ml dung dịch Hcl 20%( D=1,14g/ml).Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 28g Fe = dung dịch HCl 20%
a) Viết phương trình
b) Tính C% dung dịch thu được sau phản ứng
Cho 400ml dung dịch KOH 2M tác dụng với dung dịch H2SO4 0,5M. Tính CM dung dịch thu được sau phản ứng
Cho 8g CuO tác dụng với dung dịch HCl 0,2M
a) Viết phương trình
b) Tính V dung dịch HCl
c) Tính CM dung dịch sau pứ
Bài 1 Hòa tan 3,2 gam oxit M2Om trong một lượng vừa đủ dd H2SO4 10% thu được dd muối Sunfat 12,9%. Cô cạn dd muối rồi l làm lạnh dd thấy thoát ra 7,868 gam tinh muối sunfat với hiệu suất muối kết tinh là 70%. Hãy xác định công thức của tinh thể ngậm nước