" Còn chúng tôi thì chạy trên cao điểm cả ban ngày. mà ban ngày chạy trên cao điểm không phải chuyện chơi. thần chết là một tay không thích đùa. hắn ta lẩn trong ruột những quả bom. tôi bây giờ còn một vết thương chưa lành miệng ở đùi. tất nhiên, tôi không vào viện quân y. việc nào cũng có cái thú của nó. có ở đâu như thế này không: đất bốc khói, không khí bàng hoàng, máy bay đang ầm ì xa dần. thần kinh căng như chão, tim đập bất chấp cả nhịp điệu, chân chạy mà vẫn biết rằng khắp chung quanh có nhiều bom chưa nổ. có thể nổ bây giờ, có thể chốc nữa. nhưng nhất định sẽ nổ.
xác định phương thúc biểu đạt chính của đoạn trich.
cảm ơn các bạn :)
86.The painting was beautiful. I stood there (admire) ……………… it for a long time.
87.Jack made me (promise)…………………. (call) ……………him next week.
88.We are looking forward to (meet)……………………….my old friend at the party.
89.Long offered (take) …………….. care of my garden while I was out of town
90.If we leave now for our trip, we can drive half the distance before we stop (have) ………...lunch
91.The teacher decided (accept) ……………. the paper. 92.She refused (accept) ………………. the gift.
93.His father doesn’t approve (tán thành) of his (go) …………....to Europe
94.We found it very difficult (reach) …………….. a destination.
95.Mary regrets (be) …………… the one to have to tell him.
96.I hope(have) …………….. a job. 97.It’s no use (wait) ……………
98.Try to avoid (make)………….. him angry. 99.Please let me (know) …………..your decision
100.I hate(see) ………… a child (cry) ………. 101. Stop (argue) ………….. and start (work)………….
102 He used (smoke) ……………….40 cigarettes a day. 103.The snow keeps (fall) ………….
104. I’m sorry (disappoint)(làm thất vọng) …………….. you
105. I’d like (have) …………… a look at your new car. (chạm vào)
106.I am looking forward to (see) ……………… you.107.He warned her (not touch)………… the wire.
108.Would you mind (show)……………… me how (work) …………………. the lift ?
109.Stop (talk) ……………. I’m trying (finish) …………………. a letter.
110.There are some people who can’t help (laugh) ….……… when they see someone slip on a banana skin.
111.He told me (try) …………. (come) ………….. early. .
112.Ask him (come) ………………. in. Don’t keep him (stand) ……….………… at the door.
113.Is there anything here worth (buy) ………………. ?
114.Oh ! I can feel something (craw)(bò)…….....………… up my leg. It must be an insect. (côn trùng)
115.Can you smell (ngửi)something (burn) (cháy)……...………… ?
116.You’ll be able (do) ………..........……. it yourself when you are older.
117.He is too ill (eat) …………..........…. anything.
118. I prefer (drive) ………...............…. to (ride) …………..
119.I don’t enjoy (go) …………. to the dentist.
120.You’ll never regret (do) …………….. a kind action.
121.I ‘ll remember (send) …………. you a postcard when I reach London.