HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
câu:B
a)Al + 3HCl ------> AlCl3 + H3
b)nAl=0,54/27=0,02(mol)
Al + 3HCl ---------> AlCl3 + H3
TPT:1 1 1
TDB:0,02 0.02 0,02 (mol)
mAlCl3=0,02 . 133,5=2,67g
c)VH3=0,02 . 3=0,06 l
Na2O tương ứng với NaOH
Li2O tương ứng với LiOH
FeO tương ứng với Fe(OH)2
BaO tương ứng với Ba(OH)2
CuO tương ứng với Cu(OH)2
Al2O3 tương ứng với Al(OH)3
H2SO3 tương ứng với SO2
H2SO4 tương ứng với SO3
H2CO3 tương ứng với CO2
HNO3 tương ứng với N2O5
H3PO4 tương ứng với P2O5
công thức hoá học của các axit và tên của chúng:
HCl:axit clohidric
H2SO3:axit sunfuro
H2SO4:axit sunfuric
HSO4:hiriđosunfat
H2CO3:axit cacbonic
H3PO4:axit photphoric
H2S:axit sunfuhidric
HBr:axit bromhidric
HNO3:axit nitric
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.Bazo là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hidro (-OH)
a)từ a+5<b+5 ta cộng -5 vào 2 vế được a<b
b)từ -3a>-3b ta nhân 2 vế với -1/3 (tức là chia cả 2 vế cho -3) và -3a . -1/3< -3b . -1/3 sẽ được a<b
b)4x2-1=(2x+1)(3x-5)
⇔(2x-1)(2x+1)-(2x+1)(3x-5)=0
⇔(2x+1)(2x-1-3x+5)=0
⇔(2x+1)(-x+4)=0
⇔2x+1=0 hoặc -x+4=0
1.2x+1=0⇔2x=-1⇔x=-1/2
2.-x+4=0⇔-x=-4⇔x=4
phương trình có 2 nghiệm x=-1/2 và x=4
a)(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
⇔(2x+1)(3x-2)-(5x-8)(2x+1)=0
⇔(2x+1)(3x-2-5x+8)=0
⇔(2x+1)(-2x+6)=0
⇔2x+1=0 hoặc -2x+6=0
2.-2x+6=0⇔-2x=-6⇔x=3
phương trình có 2 nghiệm x=-1/2 và x=3
khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu,ta phải chú ý đến điều kiện xác định của phương trình