HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
c)(x-1)(2x+7)(x2+2)=0
⇔x-1=0 hoặc 2x+7=0 hoặc x2+2=0
1.x-1=0⇔x=1
2.2x+7=0⇔2x=-7⇔x=-7/2
3.x2+2=0⇔x2=-2⇔x=√(-2)2
phương trình có 3 nghiệm x=1 ; x=-7/2 và x=√(-2)2
d)(2x-1)(x+8)(x-5)=0
⇔2x-1=0 hoặc x+8=0 hoặc x-5=0
1.2x-1=0⇔2x=1⇔x=1/2
2.x+8=0⇔x=-8
3.x-5=0⇔x=5
phương trình có 3 nghiệm x=1/2 ;x=-8 và x=5
a)(x-7)(2x+8)=0
⇔x-7=0 hoặc 2x+8=0
1.x-7=0⇔x=7
2.2x+8=0⇔2x=-8⇔x=-4
phương trình có 1 nghiệm x=7 và x=-4
b)(3x+1)(5x-2)=0
⇔3x+1=0 hoặc 5x-2=0
1.3x+1=0⇔3x=-1⇔x=-1/3
2.5x-2=0⇔5x=2⇔x=5/2
phương trình có 2 nghiệm x=-1/3 và x=5/2
Bước 1. Lập phương trình.
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2. Giải phương trình.
Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không thỏa mãn, rồi kết luận.
5)9x2-6x+1=0
⇔(3x-1)2=0
⇔3x-1=0
1.3x=1⇔x=1/3
phương trình có 1 nghiệm x=1/3
3)(4x+20)(2x-6)=0
⇔4x+20=0 hoặc 2x-6=0
1.4x+20=0⇔4x=-20⇔x=-5
2.2x-6=0⇔2x=6⇔x=3
phương trình có 2 nghiệm x=-5 và x=3
4)4x2-1=0
⇔(2x-1)(2x+1)=0
2.2x+1=0⇔2x=-1⇔x=-1/2
phương trình có 2 nghiệm x=1/2 và x=-1/2
1)(x-1)(x+1)=0
⇔x-1=0 hoặc x+1=0
2.x+1=0⇔x=-1
phương trình có 2 nghiệm x=1 và x=-1
2)(x-2)2=0
⇔x-2=0
⇔x=2
phương trình có 1 nghiệm x=2
a)ĐKXĐ:x≠-5
Khử mẫu:2x-5=3(x+5) (1)
giải phương trình (1),ta được:
(1)⇔2x-5=3x+15
⇔2x-3x=15+5
⇔-x=20⇔x=-20(TM)
vậy phương trình đã cho có nghiệm x=-20
nH2SO4=24,5/98=0,25(mol)
Fe + H2SO4 ------>FeSO4 + H2
TPT:nH2=nH2SO4=0,25(mol)
a)VH2=0,25.22,4=5,6(L)
TPT:nFeSO4=nH2SO4=0,25(mol)
b)mH2=0,25.2=0,5g
mFeSO4=0,25.152=38g
nFe=11,2/56=0,2(mol)
Fe + CuSO4 ------>FeSO4 + Cu
TPT:nCu=nFe=0,2(mol)
mCu=0,2.64=12,8(g)