HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
a.
\(1.2SO_2+O_2->2SO_3\)
\(2.H_2O+SO_3->H_2SO_4\)
\(3.CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O\)
\(4.Fe+CuSO_4->FeSO_4+Cu\)
\(5.FeSO_4+BaCl_2->BaSO_4+FeCl_2\)
Gọi CTHH là \(Na_xC_yO_z\)
ta có \(32x+12y+16z=106đvc\)
% Na = \(\dfrac{23x}{106}.100=43,4=>x\sim2\)
\(\%C=\dfrac{12y}{106}=11,3\%=>y\sim1\)
\(\%O=\dfrac{16z}{106}.100=45,3\%=>z\sim3\)
Vậy Cthh là \(Na_2CO_3\)
ta có P+E+N=28 => 2Z+N=28
P+E-N=8 =>2Z-N=8
=>Z=9 , N =10
=> A là nguyên tố Flo (F)
n H2SO4 = \(\dfrac{19,6}{2+32+16.4}=0,2mol\)
\(CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O\)
0,2..........0,2
m CuO = 0,2.(64+16)=16 g
Vậy a =16
\(CuSO_4+2NaOH->Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
bđ 0,1 0,25
pư 0,1............0,2...............0,1
spu 0...............0,05.............0,1
\(Cu\left(OH\right)_2-^{t^o}>CuO+H_2O\)
0,1.........................0,1
m CuO = 0,1.(64+16)=8g
\(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)
0,2..........................0,2
n CaO = \(\dfrac{11,2}{40+16}=0,2mol\)
m Ca(OH)2 = \(0,2.\left(40+16.2+1.2\right)=14,8g\)
C% Ca(OH)2 = \(\dfrac{14,8}{500}.100=2,96\%\)
Bài 3
Công thức : định luật bảo toàn khối lượng
m các chất tham gia = m sản phẩm
m CaCO3=m CaO + m CO2 =56 + 44 = 100g
\(a.2Zn+O_2->2ZnO\)
b. Áp dụng đl bảo toàn khối lượng
m Zn + m O2 = m ZnO
=> 3+m O2 = 8
=> m O2 =5g
Bài 2 :
nhận xét \(\%S=\dfrac{32}{M_M+32+16.4+18x}=12,8\%=>M_M+32+16.4+18x=\dfrac{32}{12,8\%}=250đvc\)
=> \(\dfrac{18x}{250}=36\%=>x=5\)
Vậy tinh thể đó có cthh là\(MSO_4.5H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6AgNO_3->3Ag_2SO_4+2Al\left(NO_3\right)_3\)