bài 1: giải hệ bất phương trình sau:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2-x>0\\2x+1>x-2\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}3\left(x-6\right)< -3\\\frac{5x+1}{2}>7\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{x-2}{x-1}\le0\\\left(x-1\right)\left(x+1\right)\le0\end{matrix}\right.\)
bài 2: xét dấu các nhị thức sau:
a) q(x)=\(\frac{\left(x-1\right)\left(2x-7\right)}{\left(2+x\right)^2}\)
b) n(x)=\(\frac{\left(1-2x\right)\left(2x-1\right)}{3+x}\)
bài 3: giải các bất phương trình sau;
a) 2\(\left|x-3\right|-\left|3x+1\right|\le x+5\)
b) \(\left|\frac{3x+1}{x-3}\right|< 3\)
Bài 1: xét dấu các nhị thức sau:
a) l(x)=2018-2x
Bài 2: xét dấu các biểu thức sau:
a) g(x)=(-2x+8)(x-9)
b) h(x)=(-\(\frac{x}{3}\)-2)(1-2x)
Bài 3: giải các bất phương trình sau:
a) (x-3)(4-x)≥0
b) 3x(2x+7)(9-3x)≥0
Bài 4: giải các bất phương trình sau:
a)\(\left|3x-2\right|\)>7
b) \(\left|x-1\right|+\left|x+2\right|\)<3
c) 2\(\left|x-1\right|\)>x+1
giúp em đi mọi người ơiii
EXXERCISE1: circle the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation
1 A. animal B. vehicle C. determine D. notice
2 A. promise B. worldwide C. climate D. rival
3 A. stopped B. destroyed C. helped D. finished
4 A. cooked B. knocked C. booked D. mentionned
5 A. learns B. jobs C. works D. husbands
6 A. nutrients B. members C. mushrooms D. fathers
7 A. repeat B. medal C. respect D. resign
8 A. energy B. collect C. resource D. general
9 A. culture B. campus C. fund D. discuss
10 A. surprise B. success C. suggestion D. customer
11 A. dream B. instead C. leader D. peace
12 A, health B. disease C. reason D. seat
13 A. bread B. jealous C. weather D. great
14 A. chew B. cheese C. scholar D. children
15 A. challenge B. chapter C. charity D. character
EXERCISE 2: Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
1 A. police B. courage C. office D. female
2 A. employ B. support C. employ D. follow
3 A. accept B. approve C. finish D. admire
4 A. pollution B. poverty C. solution D. protection
5 A. animal B. erosion C. consumption D. depletion
6 A. advice B. resoirce C. device D. cancer
7 A. educate B. entertain C. concentrate D. decorate
8 A. confuse B. adapt C. enrol D. nurture
9 A. discharge B. export C. damage D. pollute
10 A. equal B. crowded C. helpful D. polite
11 A. perform B. affect C. borrow D. assign
12 A. invention B. influence C. confusion D. pollutant
13 A. sacrifice B. encourage C. determine D. establish
14 A. observe B. maintain C. respect D. vanish
15 A. benefit B. tradition C. positon D. appearance
giúp mình với mng ơi mình đang cần gấp lắm:(((((
bài 1: giải các bất phương trình sau:
1) (x-3)(4-x)≥0
2) \(\frac{1+2x}{3x-4}< 0\)
3) (x+1)(x-1)(3x-6)>0
4) 3x(2x+7)(9-3x)≥0
5) \(\frac{\left(2x-5\right)\left(x+2\right)}{-4x+3}>0\)
6) \(\frac{2}{x-1}\le\frac{5}{2x-1}\)
7) \(\frac{x-3}{x+1}>\frac{x+5}{x-2}\)
8) \(\frac{2x^2+x}{1-2x}\ge1-x\)
bài 1: tính các giá trị lượng giác còn lại biết:
1) sin x=\(\frac{3}{5}\)với 0<x<\(\frac{\pi}{2}\)
2) cos x=\(\frac{5}{13}\)với\(\frac{3\pi}{2}\)<x<2π
3) cos x=\(-\frac{2}{5}với\frac{\pi}{2}< x< \pi\)
4) tan x=-2 với \(\frac{\pi}{2}< x< \pi\)
5) sin x=\(-\frac{1}{3}với\) \(\pi< x< \frac{3\pi}{2}\)
6) cot x=\(\frac{1}{2}với\) 0<x<\(\frac{\pi}{2}\)
bài 2: giải các bpt sau:
1) (x-2)(\(9-x^2\))≤0
2) (\(x^2-x-6\))(\(x^2-3x+2\))≥0
3) \(\frac{\left(x-2\right)\left(9-x\right)}{x-1}\)≤0
4) \(\frac{x\left(x^2-3x+2\right)}{x+4}\)≥0
5) \(\frac{\left(x+2\right)}{\left(x+1\right)\left(x-2\right)}\)<0
6) \(\frac{\left(x-2\right)\left(9-x^2\right)}{x-1}\)≥0
7) \(\frac{x^2\left(x-3\right)}{3x^2+x-4}\)≥0
8) \(\frac{x^2-3x+2}{9-x}\)≥0
9) \(\frac{x^2+1}{x^2+3x-10}\)≤0
10) \(\frac{x^2-9x+14}{x^2+9x+14}\)≥0
bài 1: viết phương trình tham số của đường thẳng (d) biết:
a) (d) đi qua M(-2;3) và có VTCP \(\overrightarrow{u}\)=(1;-4)
b) (d) đi qua 2 điểm A(1;-4) B(3;2)
c) (d) đi qua điểm A(3;-1) và có hệ số góc k=-2
bài 2:viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ biết:
a) Δ đi qua M(-2;3) và có VTPT \(\overrightarrow{n}\)=(1;-4)
b) Δ đi qua M(2;4) và N (5;8)
c) Δ đi qua điểm A(3;-1) và có hệ số góc k=-2
bài 3: cho tam giác ABC có A(-2;1) B(0;3) C(2;-3)
a) viết phương trình đường cao AH của ΔABC
b) viết phương trình đường cao trung trực cảu cạnh AB
c) viết phương trình đường cao trung tuyến AM của ΔABC
bài 1: xét dấu các nhị thức sau:
a) f(x)=3x+4
b) g(x)=4x-5
c) h(x)=-5x+10
d) k(x)=-6x-18
e) l(x)=2018-2x
bài 2: xét dấu các biểu thức sau:
a) f(x) =(2x-4)(3x+5)
b) g(x)=(-2x+8)(x-9)
c) h(x)=(-\(\frac{x}{3}\)-2)(1-2x)
d) k(x)=(1-2x)(x+1)(x-1)
e) l(x)=\(\frac{x-1}{x+1}\)
f) m(x)=\(\frac{4-2x}{3+x}\)
g) n(x)=\(\frac{\left(1-2x\right)\left(2x-1\right)}{3+x}\)
h) p(x)=\(\frac{x\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{2-3x}\)
i) q(x)=\(\frac{\left(x-1\right)\left(2x-7\right)}{\left(2+x\right)^2}\)
bài 1: một quả cầu rắn co khối lượng m=0,1kg chuyển động với vận tốc v=4m/s trên mặt phẳng nằm ngang sau khi va chạm vào một vách cứng nó bị bật trở lại với cùng vận tốc 4m/s tính độ lớn của lực do vách tác dụng lên quả cầu nếu thời gian va chạm là 0,05s
bài 2: một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một lượng khí đốt 1300kg vối vận tốc 2500m/s lực đây tên lửa tại thời điểm đó là
bài 3: một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống gọi α là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang động lượng chất điểm ở thời điểm t là
bài 1: cho M (3;-7) lập phương trình (d):
a) qua M và có VTPT là \(\overrightarrow{a}\) = (3;-2)
b) qua M và song song với đường thẳng (d') : 3x-2y+1=0
c) qua M và vuông góc với đường thẳng (d') : \(\left\{{}\begin{matrix}x=3+2t\\y=-2-3t\end{matrix}\right.\)
bài 2: cho hai điểm A (-1;2) , B (3;5) lập phương trình đường thẳng:
a) qua hai điểm A và B
b) qua A và vuông góc với AB
c) trung trục của đoạn AB
d) qua góc tọa độ O và song song AB
bài 3: viết phương trình các cạnh của tam giác ABC với A (4;5) B(-6;1) C(1;1)
bài 4: viết phương trình các đường cao của tam giác ABC với A (3;2) B(-1;1) C(2;1)