Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω , độ tử cảm L = πcăn3/2 H , một tụ điện có điện dung C thay đổi được và một điện trở thuần 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 20 V tần số 50 Hz. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp đặt vào hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện cực tiểu. Dòng điện trong mạch khi đó lệch pha so với điện áp hai đầu mạch là
Cho 250ml dd A chứa hh HCl 0.08M và H2SO4 0.01M
A. Tính pH của dd A.
B. Tính V của dd NaOH 1M để trung hòa hết 250ml dd A trên.
C. Thêm 250ml dd Ba(OH)2 x mol/lít vào 250ml dd A thu đc m g kết tủa và 500ml dd có pH = 12. Tính x và m
1. Trg mp Oxy, cho đt d: x - y + 4 = 0. Hỏi trg các đt sau đt nào có thể biến thành d qua 1 phép đối xứng tâm?
a. 2x + y - 4 = 0 b. x + y - 1 = 0 c. 2x - 2y + 1 = 0 d. 2x + 2y - 3 = 0
2. Cho 2 đt (C): \(x^2+y^2=1\) và (C'): \(\left(x-4\right)^2+\left(y-2\right)^2=1\). Tìm tọa độ tâm đối xứng biến (C) thành (C')
3. Trg mp Oxy cho điểm M (2;1). Hỏi phép dời hình có đc = cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến the \(\overrightarrow{v}=\left(2;3\right)\) biến điểm M thành điểm nào trg các điểm sau?
a. (1;3) b. (2;0) c. (0;2) d. (4;4)
4. Trg mp Oxy cho đt d có pt: x + y - 2 = 0. Hỏi phép dời hình có đc = cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow{v}=\left(3;2\right)\) biến đt d thành đt nà trg các đt sau?
a. 3x + 3y - 2 = 0 b. x - y + 2 = 0 c. x + y + 2 = 0 d. x + y - 3 = 0
5. Trg mp Oxy cho đt (C) có pt: \(\left(x-1\right)^2+\left(y+2\right)^2=4\). Hỏi phép dời hình có đc = cách thực hiện liên tiếp phép đối cứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow{v}=\left(2;3\right)\) biến (C) thành đt nào trg các đt có pt sau?
a. \(x^2+y^2=4\) b. \(\left(x-2\right)^2+\left(y-6\right)^2=4\) c. \(\left(x-2\right)^2+\left(x-3\right)^2=4\) d. Đáp án khác
1. Tập giá trị của hs: y = sin2x + cos2x là?
2. Giải pt: \(\frac{cosx-2sinx.cosx}{2cos^2x+sinx-1}=\sqrt{3}\)
3. Tìm GTLN và GTNN của hs: \(y=\frac{sinx+2cosx+3}{2+cosx}\)
4. Tập giá trị của: \(y=\sqrt{3}cos\frac{x}{2}-sin\frac{x}{2}\)
5. Giải pt: \(\sqrt{3}\left(sin2x+cos7x\right)=sin7x-cos2x\)
6. Giải pt: \(cos5x.cosx=cos4x.cos2x+3cos^2x+1\)
7. Đồ thị hs: \(y=sin\left(x+\frac{\pi}{4}\right)\) đi qua điểm nào sau đây? \(a.M\left(\frac{\pi}{4};0\right)\) \(b.M\left(\frac{\pi}{2};1\right)\) \(c.M\left(\frac{-\pi}{4};0\right)\) d. M(1;1)
8. Nghiệm của pt: \(2sin^2x-3sinx+1=0\) thỏa đk: \(0\le x\le\frac{\pi}{2}\) là:
9. Cho pt: m(sinx+cosx)+sinx.cosx+1=0. Tìm m để pt có đúng 1 nghiệm thuộc: \(\left[\frac{-\pi}{2};0\right]\)
10. Giải pt: \(\sqrt{3}cos5x-sin5x=2cos3x\)
11. Tập giá trị của hs: y = cos2x + 4sinx - 2 là?
12. Pt: \(2cos^2x+5sinx=4\) có nghiệm âm lớn nhất =?
13. Tổng tất cả các nghiệm của pt: cos5x + cos2x + 2sin3x.sin2x = 0 trên đoạn: \(\left[0;2\pi\right]\) là?
14. Tìm m để pt: cos2x - (2m - 1)cosx - m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm thuộc: \(\left[\frac{-\pi}{2};\frac{\pi}{2}\right]\) là?
15. Đồ thị hs: y = tanx - 2 đi qua? a. O(0;0) b.M\(\left(\frac{\pi}{4};-1\right)\) c. \(N\left(1;\frac{\pi}{4}\right)\) d. \(P\left(\frac{-\pi}{4};1\right)\)
1. Cho (C): \(\left(x-3\right)^2+\left(y-3\right)^2=2\); d: x + y = 0. Hỏi phép tịnh tiến theo vecto nào sau đây biến d thành đường thẳng d' tiếp xúc vs (C)
2. Cho (C): \(x^2+\left(y-1\right)^2=m^2-2m\); (C'): \(x^2+y^2-2x+1+3m-2m^2=0\). Có bn giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại phép tịnh tiến biến (C) thành (C')?