HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC, CD, DA.a) CMR: Tứ giác MNPQ là hình bình hànhb) So sánh chu vi tứ giác MNPQ và tổng hai đường chéo của tứ giác ABCD.
Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A có AH đường cao (H BC ) . Lấy điểm E thuộc cạnh AB, Flượt thuộc cạnh AC sao cho BE = CF.a) Chứng minh hai điểm E, F đối xứng với nhau qua AH;b) Gọi O là giao điểm của EF với AH. Các tia BO, CO cắt AC, AB lần lượt ở I và K.Chứng minh EK = IF.
Bài 6.Cho hình thang ABCD(AB//CD) AB=BC.a) Chứng minh CA là phân giác của góc BCD.b) Gọi M,N,E,F lần lượt là trung điểm của AD,BC,AC,BD.Chứng minhM,N,E,F thẳng hàng
Bài 4. Tứ giác ABCD có Aˆ + Bˆ = 1800, DB là phân giác góc D.Chứng minh rằng: BC = CD
Bài 4. Tứ giác ABCD có Aˆ Bˆ = 1800, DB là phân giác góc D.Chứng minh rằng: BC = CD
Câu 6. Cho hình thang cân ABCD ( AB CD // ) có Dˆ 60 , CD=49 cm , AB cm 15 . Qua B vẽ đường thẳngsong song với AD cắt CD tại E .a) CMR : tam giác BCE đều.b) Tính EC và chu vi hình thang ABCD .
Bài 3.Cho đa thức H(x) = 𝑥2 + 𝑝𝑥 + 𝑞. Tìm p;q .Biết x=0 và x= - 1 là nghiệm củaH(x)
Bài 7.Cho tam giác ABC có AB=9cm;AC=12cm;BC=15cm.a)Chứng minh tam giác ABC vuông.b)Vẽ trung tuyến AM, từ M vẽ MH vuông góc với AC.Trên tia đối của tia MHlầy điểm K sao cho MK=MH.Chứng minh ∆MHC=∆MKB.c)Gọi G là giao điểm của BH và AM.Gọi I là trung điểm của AB.Chứng minhG,I,C thẳng hàng
Bài 8.Tìm nghiệm của các đa thức sau:a) 𝑥2 -8x +7 c) 3𝑥2 +4x – 4 e) 5𝑥2 -16x +3b) 𝑥2 + 𝑥 - 20 d) 3𝑥2 - 4𝑥 - 7 f) 𝑥2 + 3𝑥 - 10