Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Bắc Ninh , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 44
Số lượng câu trả lời 15
Điểm GP 0
Điểm SP 5

Người theo dõi (5)

Đang theo dõi (6)

Bi Huỳnh
Sad boy
minh nguyet
heliooo

1.     BÀI 01.  Gạch chân từ không cùng nhóm trong các dãy từ sau đây:

2.     a/ phố phường, phố xá, đường phố, phố cổ

3.     b/ nhanh nhanh, nhanh gọn, nhanh nhảu, nhanh nhẹn

4.     c/ đường đất, đường sá, đường làng, đường nhựa

5.     d/ nết na, đoan trang, xinh xắn, thùy mị

6.     BÀI 02.  Đọc đoạn văn sau:

7.     Từ trong nguồn sâu, Suối Nhỏ cần cù len lỏi qua những gốc cây, những hòn đá. Vừa đi Suối Nhỏ vừa thiết tha gọi:

–       Các bạn ơi. Hãy cùng tôi! Chúng mình hòa nhập lại. Hãy cùng nhau, các bạn ơi!

8.     Các lạch nước nghe lời Suối Nhỏ như bừng tỉnh giấc, róc rách nhập bọn.

9.     Qua ba tầng núi cổ, vượt năm cánh rừng già, Suối Nhỏ đã trở thành Suối Lớn đầy sức lực. Nắng quàng lên mình Suối Lớn một bộ cánh lóng lánh. Gió thổi vào hồn Suối Lớn một điệu nhạc ngân nga.

10.                        (Suối nhỏ và vũng nước – Hồng Nhu)

11.                        Em hãy cho biết trong đoạn văn trên có bao nhiêu từ láy? (Gạch chân các từ láy đó và đánh dấu trước câu trả lời đúng).

12.                        a/ 4 từ láy.     b/ 6 từ láy.        c/ 7 từ láy.     d/ 8 từ láy.

13.                        BÀI 03.  Đọc bài thơ:

14.                        Em nghe thầy đọc bao ngày

15.                        Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà

16.                        Mái trèo nghe vọng sông sa

17.                        Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa.

18.                        Nghe trăng thở động tầu dừa

19.                        Dào dào nghe chuyển cơn mưa giữa trời.

20.                        Thêm yêu tiếng hát nụ cười

21.                        Nghe thơ em thấy đất trời đẹp ra.

22.                        (Nghe thầy đọc thơ – Trần Đăng Khoa)

23.                        Em hãy phát hiện các lỗi viết sai chính tả (bằng cách gạch chân các từ đó) rồi tìm trong đoạn thơ:

24.                        Các động từ: nghe, đọc, nghe, nghe, thở, nghe, nghe, thấy, vọng, yêu

25.                        BÀI 04.  Hãy đọc đoạn văn trong bài Đất Cà Mau:

26.                        (1)Cà Mau đất xốp. (2)Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. (3)Trên cái đất phập phều và lắm gió, dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống nổi với những cơn thịnh nộ của trời. (4)Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng; rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất.(5)Nhiều nhất là đước. (6)Đước mọc san sát đến tận mũi đất cuối cùng, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. Gạch chân các trạng ngữ có trong đoạn văn và cho biết:

27.                        a/ Câu số………………. là câu đơn.                    

28.                        b/ Câu số…………………… là câu ghép.

29.                        BÀI 05.  Đọc đoạn văn sau:

30.                        Vào mùa hoa, cây gạo như đám lửa đỏ ngang trời hừng hực cháy. Bến sông bừng lên đẹp lạ kì.

31.                        (Cây gạo ngoài bến sông – Mai Phương)

32.                        Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?   

33.                        Nhân hóa     b.   So sánh 

34.                        BÀI 06. 

35.                        Tìm cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau (trích trong Truyện Kiều của Nguyễn Du):

36.                        Trong như tiếng hạc bay qua

37.                        Đục như tiếng suối mới sa nửa vời

38.                        Tiếng khoan như gió thoảng ngoài

39.                        Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa

40.                        Ngọn đèn khi tỏ khi mờ…

41.                        Cặp từ trái nghĩa là: ……………………

42.                        BÀI 07 

43.                        Thị thơm thì giấu người thơm

–       …………………………………………

44.                        …………………………………………

–       …………………………………………

45.                        Em hãy chép lại chính xác 3 dòng thơ tiếp theo vào sau câu thơ trên?

46.                        Đoạn thơ ấy nằm trong tác phẩm nào, tác giả là ai?

47.                        BÀI 08. 

48.                        Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? (Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống).

49.                        a/ Các vua Hùng đã có công dựng nước, bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước. Từ bác trong câu này sai lỗi chính tả vì không viết hoa. □

50.                        b/ Nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhặt, nhỏ nhen là các từ láy.  □

51.                        c/ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề. Hai từ chín trong câu này là những từ đồng âm. 

52.                        BÀI 10.  Hãy chia các từ sau làm 3 nhóm: Danh từ , động từ, tính từ

53.                        Bãi bờ, ngơ ngác, tướng tá, thật thà, san sẻ, hư hỏng, bạn bè, xa lạ, khó khăn,giúp đỡ, leo trèo,nỗi buồn

54.                        Bài 11.Giải câu đố

55.                        Mình tròn, mũi nhọn

56.                        Chẳng phải bò trâu

57.                        Uống nước ao sâu

58.                        Lên cày ruộng cạn.”

59.                        Đồ vật được nhắc đến là gì?

60.                        Cây kim                           b. bút mực                   c. máy cày

61.                        Bài 12: ( 10 điểm) Giải câu đố

62.                        “Bình thường dùng gọi chân tay

63.                        Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền

64.                        Hỏi vào làm bạn với kim

65.                        Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.”

66.                        Từ thêm hỏi là từ gì?

67.                        a.chải                              b. vải                            c. chỉ                       d. mỏ

68.                        Bài 13: ( 10 điểm)

69.                        Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ trạng thái

a.     Nghỉ ngơi, múa hát, chạy nhảy

b.     Học hành, bơi lội, nhún nhảy

c.      Ngơ ngác, buồn bã, mệt mỏi

70.                        Bài14: ( 10 điểm) chọn từ thích hợp trong các từ: lúng túng, lừ đừ, lôi thôi, lanhchanh, láo nháo rồi điền vào chỗ trốngđể hoàn chỉnh các thành ngữ sau

71.                        -.. ………………..như hành không muối.

72.                        -………………… như cháo trộn với cơm.

73.                        -... ………………như cá trôi xổ ruột.

74.                        -.............................như gà mắc tóc.

75.                        -.............................. như ông từ vào đền.

76.                        Câu 15. Cho câu: “ Ông em đang đào hố để trồng đào.” Hai từ đào có quan hệ với nhau như thế nào?

A.   Từ nhiều nghĩa

B.   Từ đồng âm

C.   Từ đồng nghĩa

77.                        Câu 16 :  Từ đánh  “trong đánh cờ, đánh trống, đánh giặc “có quan hệ với nhau như thế nào?

A.   Từ đồng âm

B.   Từ đồng nghĩa

C.   Từ nhiều nghĩa

78.                        Bài 17: dòng nào sau đây là câu.

79.                        a.Dưới những tán lá xanh um, mát rượi.

80.                        b. Bé ngoan

81.                        c.Lúc con lên bảy tuổi.

82.                        d.Vì em là học sinh ngoan.

83.                        Bài 18: Dòng nào dưới đây là tính từ

A.   Mạnh mẽ, xanh xao, vất vả , nhớ mong

B.   Tươi tốt, rung rinh, lộng lẫy, chăm chỉ

C.   Vất vả, mạnh mẽ, ồn ào, xinh đẹp

D.   Mạnh mẽ, cao cao, ngọt ngào,dìu dắt

84.                        Bài 19:  câu sau có mấy quan hệ từ, đó là những từ nào?

85.                        Còn lá buồm thì căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi.

86.                        a. 1                  b. 2                             c. 3                            d. 4     

87.                        Bài 20.

88.                        Dựa vào nghĩa em hãy chia các từ, cụm từ có  tiếng mưa dưới đây thành hai nhóm  khác nhau và cho biết nghĩa chung của mỗi nhóm

89.                        Mưa rào, mưa ào ào, mưa nhỏ, mưa bóng mây, mưa đá,mưa xối xả

90.                        Bài 21. Các từ ngữ được in đậm trong mỗi nhóm dưới đây có đặc điểm chung gì?

a)     mênh mông, lộp độp, mềm mại, rào rào:……………………………………

b)    nhi đồng, trẻ em, thiếu nhi, con trẻ:…………………………………………..

c)     cánh buồm, cánh chim, cánh diều, cánh quạt: ……………………………..

d)    đồng nội, đồng hành, đồng tiền, trống đồng:

91.                        Bài 22.

92.                        Cho câu: “ Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc sống tràn trề.”

93.                        Chủ ngữ của câu là:

94.                        Bài 23:Trong đoạn văn sau có mấy từ láy ?

95.                        “ Trời mây xám xịt, mưa ngâu rả rích. Xuân rón rén bước đi trên con đường lầy lội. ”

96.                        A. 2.          B. 3                .C. 4.                  D. 5.

97.                        Bài 24:  Cụm từ “bị sặc nước” trong câu “ Mấy chú dế bị sặc nước loạng choạng bò ra khỏi tổ”  giữ chức vụ gì ?

98.                        A. Chủ ngữ           B. Vị ngữ              C. Định ngữ             D. Bổ ngữ

99.                        Bài 25:  Từ : đầu, mắt, nhà trong các từ : đầu bàn, mắt na, nhà nghèo. Từ nào mang nghĩa  chuyển

A.   Chỉ có từ đầu mang nghĩa chuyển

B.   Chỉ có từ mắt mang nghĩa chuyển

C.   Chỉ có mắt và nhà mang nghĩa chuyển

D.   Cả ba từ điều mang nghĩa chuyển

100.                   Bài 26:  Bộ phận nào là vị ngữ trong câu : “ Đáng quý biết bao nhiêu sự hi sinh thầm lặng ấy”.

A.   thầm lặng ấy

B.   sự hi sinh thầm lặng ấy

C.   đáng quí biết bao nhiêu

101.                   Bài 27

102.                   Câu “ Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học giỏi.” thuộc kiểu câu gì?

103.                   a. Câu đơn     b. câu ghép có quan hệ  từ       c. câu ghép không có quan hệ từ

104.                   Bài 28:

105.                   Trật tự trong câu ghép “ Sở dĩ thỏ thua rùa vì thỏ kiêu ngạo” có quan hệ với nhau  như thế nào?

106.                   a.Kết quả - nguyên nhân                                      b. Điều kiện- kết quả

107.                   c .Nguyên nhân- kết quả                                      d. Tương phản

108.                   Bài 29.

109.                   Câu “ Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất ” có :

A.   2 từ đơn, 3 từ phức.

B.   3 từ đơn, 3 từ phức.

C.   4 từ đơn, 2 từ phức.

D.   2 từ đơn, 4 từ phức.

110.                   Câu 30.

111.                   Từ “ Kén” trong câu “ Tính cô ấy kén lắm!” thuộc từ loại nào?

112.                   Danh từ                      b. động từ                   c. tính từ

1.     BÀI 01.  Gạch chân từ không cùng nhóm trong các dãy từ sau đây:

2.     a/ phố phường, phố xá, đường phố, phố cổ

3.     b/ nhanh nhanh, nhanh gọn, nhanh nhảu, nhanh nhẹn

4.     c/ đường đất, đường sá, đường làng, đường nhựa

5.     d/ nết na, đoan trang, xinh xắn, thùy mị

6.     BÀI 02.  Đọc đoạn văn sau:

7.     Từ trong nguồn sâu, Suối Nhỏ cần cù len lỏi qua những gốc cây, những hòn đá. Vừa đi Suối Nhỏ vừa thiết tha gọi:

–       Các bạn ơi. Hãy cùng tôi! Chúng mình hòa nhập lại. Hãy cùng nhau, các bạn ơi!

8.     Các lạch nước nghe lời Suối Nhỏ như bừng tỉnh giấc, róc rách nhập bọn.

9.     Qua ba tầng núi cổ, vượt năm cánh rừng già, Suối Nhỏ đã trở thành Suối Lớn đầy sức lực. Nắng quàng lên mình Suối Lớn một bộ cánh lóng lánh. Gió thổi vào hồn Suối Lớn một điệu nhạc ngân nga.

10.                        (Suối nhỏ và vũng nước – Hồng Nhu)

11.                        Em hãy cho biết trong đoạn văn trên có bao nhiêu từ láy? (Gạch chân các từ láy đó và đánh dấu trước câu trả lời đúng).

12.                        a/ 4 từ láy.     b/ 6 từ láy.        c/ 7 từ láy.     d/ 8 từ láy.

13.                        BÀI 03.  Đọc bài thơ:

14.                        Em nghe thầy đọc bao ngày

15.                        Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà

16.                        Mái trèo nghe vọng sông sa

17.                        Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa.

18.                        Nghe trăng thở động tầu dừa

19.                        Dào dào nghe chuyển cơn mưa giữa trời.

20.                        Thêm yêu tiếng hát nụ cười

21.                        Nghe thơ em thấy đất trời đẹp ra.

22.                        (Nghe thầy đọc thơ – Trần Đăng Khoa)

23.                        Em hãy phát hiện các lỗi viết sai chính tả (bằng cách gạch chân các từ đó) rồi tìm trong đoạn thơ:

24.                        Các động từ: nghe, đọc, nghe, nghe, thở, nghe, nghe, thấy, vọng, yêu

25.                        BÀI 04.  Hãy đọc đoạn văn trong bài Đất Cà Mau:

26.                        (1)Cà Mau đất xốp. (2)Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. (3)Trên cái đất phập phều và lắm gió, dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống nổi với những cơn thịnh nộ của trời. (4)Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng; rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất.(5)Nhiều nhất là đước. (6)Đước mọc san sát đến tận mũi đất cuối cùng, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. Gạch chân các trạng ngữ có trong đoạn văn và cho biết:

27.                        a/ Câu số………………. là câu đơn.                    

28.                        b/ Câu số…………………… là câu ghép.

29.                        BÀI 05.  Đọc đoạn văn sau:

30.                        Vào mùa hoa, cây gạo như đám lửa đỏ ngang trời hừng hực cháy. Bến sông bừng lên đẹp lạ kì.

31.                        (Cây gạo ngoài bến sông – Mai Phương)

32.                        Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?   

33.                        Nhân hóa     b.   So sánh 

34.                        BÀI 06. 

35.                        Tìm cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau (trích trong Truyện Kiều của Nguyễn Du):

36.                        Trong như tiếng hạc bay qua

37.                        Đục như tiếng suối mới sa nửa vời

38.                        Tiếng khoan như gió thoảng ngoài

39.                        Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa

40.                        Ngọn đèn khi tỏ khi mờ…

41.                        Cặp từ trái nghĩa là: ……………………

42.                        BÀI 07 

43.                        Thị thơm thì giấu người thơm

–       …………………………………………

44.                        …………………………………………

–       …………………………………………

45.                        Em hãy chép lại chính xác 3 dòng thơ tiếp theo vào sau câu thơ trên?

46.                        Đoạn thơ ấy nằm trong tác phẩm nào, tác giả là ai?

47.                        BÀI 08. 

48.                        Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? (Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống).

49.                        a/ Các vua Hùng đã có công dựng nước, bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước. Từ bác trong câu này sai lỗi chính tả vì không viết hoa. □

50.                        b/ Nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhặt, nhỏ nhen là các từ láy.  □

51.                        c/ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề. Hai từ chín trong câu này là những từ đồng âm. 

52.                        BÀI 10.  Hãy chia các từ sau làm 3 nhóm: Danh từ , động từ, tính từ

53.                        Bãi bờ, ngơ ngác, tướng tá, thật thà, san sẻ, hư hỏng, bạn bè, xa lạ, khó khăn,giúp đỡ, leo trèo,nỗi buồn

54.                        Bài 11.Giải câu đố

55.                        Mình tròn, mũi nhọn

56.                        Chẳng phải bò trâu

57.                        Uống nước ao sâu

58.                        Lên cày ruộng cạn.”

59.                        Đồ vật được nhắc đến là gì?

60.                        Cây kim                           b. bút mực                   c. máy cày

61.                        Bài 12: ( 10 điểm) Giải câu đố

62.                        “Bình thường dùng gọi chân tay

63.                        Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền

64.                        Hỏi vào làm bạn với kim

65.                        Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.”

66.                        Từ thêm hỏi là từ gì?

67.                        a.chải                              b. vải                            c. chỉ                       d. mỏ

68.                        Bài 13: ( 10 điểm)

69.                        Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ trạng thái

a.     Nghỉ ngơi, múa hát, chạy nhảy

b.     Học hành, bơi lội, nhún nhảy

c.      Ngơ ngác, buồn bã, mệt mỏi

70.                        Bài14: ( 10 điểm) chọn từ thích hợp trong các từ: lúng túng, lừ đừ, lôi thôi, lanhchanh, láo nháo rồi điền vào chỗ trốngđể hoàn chỉnh các thành ngữ sau

71.                        -.. ………………..như hành không muối.

72.                        -………………… như cháo trộn với cơm.

73.                        -... ………………như cá trôi xổ ruột.

74.                        -.............................như gà mắc tóc.

75.                        -.............................. như ông từ vào đền.

76.                        Câu 15. Cho câu: “ Ông em đang đào hố để trồng đào.” Hai từ đào có quan hệ với nhau như thế nào?

A.   Từ nhiều nghĩa

B.   Từ đồng âm

C.   Từ đồng nghĩa

77.                        Câu 16 :  Từ đánh  “trong đánh cờ, đánh trống, đánh giặc “có quan hệ với nhau như thế nào?

A.   Từ đồng âm

B.   Từ đồng nghĩa

C.   Từ nhiều nghĩa

78.                        Bài 17: dòng nào sau đây là câu.

79.                        a.Dưới những tán lá xanh um, mát rượi.

80.                        b. Bé ngoan

81.                        c.Lúc con lên bảy tuổi.

82.                        d.Vì em là học sinh ngoan.

83.                        Bài 18: Dòng nào dưới đây là tính từ

A.   Mạnh mẽ, xanh xao, vất vả , nhớ mong

B.   Tươi tốt, rung rinh, lộng lẫy, chăm chỉ

C.   Vất vả, mạnh mẽ, ồn ào, xinh đẹp

D.   Mạnh mẽ, cao cao, ngọt ngào,dìu dắt

84.                        Bài 19:  câu sau có mấy quan hệ từ, đó là những từ nào?

85.                        Còn lá buồm thì căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi.

86.                        a. 1                  b. 2                             c. 3                            d. 4     

87.                        Bài 20.

88.                        Dựa vào nghĩa em hãy chia các từ, cụm từ có  tiếng mưa dưới đây thành hai nhóm  khác nhau và cho biết nghĩa chung của mỗi nhóm

89.                        Mưa rào, mưa ào ào, mưa nhỏ, mưa bóng mây, mưa đá,mưa xối xả

90.                        Bài 21. Các từ ngữ được in đậm trong mỗi nhóm dưới đây có đặc điểm chung gì?

a)     mênh mông, lộp độp, mềm mại, rào rào:……………………………………

b)    nhi đồng, trẻ em, thiếu nhi, con trẻ:…………………………………………..

c)     cánh buồm, cánh chim, cánh diều, cánh quạt: ……………………………..

d)    đồng nội, đồng hành, đồng tiền, trống đồng:

91.                        Bài 22.

92.                        Cho câu: “ Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc sống tràn trề.”

93.                        Chủ ngữ của câu là:

94.                        Bài 23:Trong đoạn văn sau có mấy từ láy ?

95.                        “ Trời mây xám xịt, mưa ngâu rả rích. Xuân rón rén bước đi trên con đường lầy lội. ”

96.                        A. 2.          B. 3                .C. 4.                  D. 5.

97.                        Bài 24:  Cụm từ “bị sặc nước” trong câu “ Mấy chú dế bị sặc nước loạng choạng bò ra khỏi tổ”  giữ chức vụ gì ?

98.                        A. Chủ ngữ           B. Vị ngữ              C. Định ngữ             D. Bổ ngữ

99.                        Bài 25:  Từ : đầu, mắt, nhà trong các từ : đầu bàn, mắt na, nhà nghèo. Từ nào mang nghĩa  chuyển

A.   Chỉ có từ đầu mang nghĩa chuyển

B.   Chỉ có từ mắt mang nghĩa chuyển

C.   Chỉ có mắt và nhà mang nghĩa chuyển

D.   Cả ba từ điều mang nghĩa chuyển

100.                   Bài 26:  Bộ phận nào là vị ngữ trong câu : “ Đáng quý biết bao nhiêu sự hi sinh thầm lặng ấy”.

A.   thầm lặng ấy

B.   sự hi sinh thầm lặng ấy

C.   đáng quí biết bao nhiêu

101.                   Bài 27

102.                   Câu “ Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học giỏi.” thuộc kiểu câu gì?

103.                   a. Câu đơn     b. câu ghép có quan hệ  từ       c. câu ghép không có quan hệ từ

104.                   Bài 28:

105.                   Trật tự trong câu ghép “ Sở dĩ thỏ thua rùa vì thỏ kiêu ngạo” có quan hệ với nhau  như thế nào?

106.                   a.Kết quả - nguyên nhân                                      b. Điều kiện- kết quả

107.                   c .Nguyên nhân- kết quả                                      d. Tương phản

108.                   Bài 29.

109.                   Câu “ Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất ” có :

A.   2 từ đơn, 3 từ phức.

B.   3 từ đơn, 3 từ phức.

C.   4 từ đơn, 2 từ phức.

D.   2 từ đơn, 4 từ phức.

110.                   Câu 30.

111.                   Từ “ Kén” trong câu “ Tính cô ấy kén lắm!” thuộc từ loại nào?

112.                   Danh từ                      b. động từ                   c. tính từ

1.     BÀI 01.  Gạch chân từ không cùng nhóm trong các dãy từ sau đây:

2.     a/ phố phường, phố xá, đường phố, phố cổ

3.     b/ nhanh nhanh, nhanh gọn, nhanh nhảu, nhanh nhẹn

4.     c/ đường đất, đường sá, đường làng, đường nhựa

5.     d/ nết na, đoan trang, xinh xắn, thùy mị

6.     BÀI 02.  Đọc đoạn văn sau:

7.     Từ trong nguồn sâu, Suối Nhỏ cần cù len lỏi qua những gốc cây, những hòn đá. Vừa đi Suối Nhỏ vừa thiết tha gọi:

–       Các bạn ơi. Hãy cùng tôi! Chúng mình hòa nhập lại. Hãy cùng nhau, các bạn ơi!

8.     Các lạch nước nghe lời Suối Nhỏ như bừng tỉnh giấc, róc rách nhập bọn.

9.     Qua ba tầng núi cổ, vượt năm cánh rừng già, Suối Nhỏ đã trở thành Suối Lớn đầy sức lực. Nắng quàng lên mình Suối Lớn một bộ cánh lóng lánh. Gió thổi vào hồn Suối Lớn một điệu nhạc ngân nga.

10.                        (Suối nhỏ và vũng nước – Hồng Nhu)

11.                        Em hãy cho biết trong đoạn văn trên có bao nhiêu từ láy? (Gạch chân các từ láy đó và đánh dấu trước câu trả lời đúng).

12.                        a/ 4 từ láy.     b/ 6 từ láy.        c/ 7 từ láy.     d/ 8 từ láy.

13.                        BÀI 03.  Đọc bài thơ:

14.                        Em nghe thầy đọc bao ngày

15.                        Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà

16.                        Mái trèo nghe vọng sông sa

17.                        Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa.

18.                        Nghe trăng thở động tầu dừa

19.                        Dào dào nghe chuyển cơn mưa giữa trời.

20.                        Thêm yêu tiếng hát nụ cười

21.                        Nghe thơ em thấy đất trời đẹp ra.

22.                        (Nghe thầy đọc thơ – Trần Đăng Khoa)

23.                        Em hãy phát hiện các lỗi viết sai chính tả (bằng cách gạch chân các từ đó) rồi tìm trong đoạn thơ:

24.                        Các động từ: nghe, đọc, nghe, nghe, thở, nghe, nghe, thấy, vọng, yêu

25.                        BÀI 04.  Hãy đọc đoạn văn trong bài Đất Cà Mau:

26.                        (1)Cà Mau đất xốp. (2)Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. (3)Trên cái đất phập phều và lắm gió, dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống nổi với những cơn thịnh nộ của trời. (4)Cây bình bát, cây bần cũng phải quây quần thành chòm, thành rặng; rễ phải dài, phải cắm sâu vào trong lòng đất.(5)Nhiều nhất là đước. (6)Đước mọc san sát đến tận mũi đất cuối cùng, thẳng đuột như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi. Gạch chân các trạng ngữ có trong đoạn văn và cho biết:

27.                        a/ Câu số………………. là câu đơn.                    

28.                        b/ Câu số…………………… là câu ghép.

29.                        BÀI 05.  Đọc đoạn văn sau:

30.                        Vào mùa hoa, cây gạo như đám lửa đỏ ngang trời hừng hực cháy. Bến sông bừng lên đẹp lạ kì.

31.                        (Cây gạo ngoài bến sông – Mai Phương)

32.                        Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?   

33.                        Nhân hóa     b.   So sánh 

34.                        BÀI 06. 

35.                        Tìm cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau (trích trong Truyện Kiều của Nguyễn Du):

36.                        Trong như tiếng hạc bay qua

37.                        Đục như tiếng suối mới sa nửa vời

38.                        Tiếng khoan như gió thoảng ngoài

39.                        Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa

40.                        Ngọn đèn khi tỏ khi mờ…

41.                        Cặp từ trái nghĩa là: ……………………

42.                        BÀI 07 

43.                        Thị thơm thì giấu người thơm

–       …………………………………………

44.                        …………………………………………

–       …………………………………………

45.                        Em hãy chép lại chính xác 3 dòng thơ tiếp theo vào sau câu thơ trên?

46.                        Đoạn thơ ấy nằm trong tác phẩm nào, tác giả là ai?

47.                        BÀI 08. 

48.                        Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào đúng, nhận định nào sai? (Ghi đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống).

49.                        a/ Các vua Hùng đã có công dựng nước, bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước. Từ bác trong câu này sai lỗi chính tả vì không viết hoa. □

50.                        b/ Nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhặt, nhỏ nhen là các từ láy.  □

51.                        c/ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề. Hai từ chín trong câu này là những từ đồng âm. 

52.                        BÀI 10.  Hãy chia các từ sau làm 3 nhóm: Danh từ , động từ, tính từ

53.                        Bãi bờ, ngơ ngác, tướng tá, thật thà, san sẻ, hư hỏng, bạn bè, xa lạ, khó khăn,giúp đỡ, leo trèo,nỗi buồn

54.                        Bài 11.Giải câu đố

55.                        Mình tròn, mũi nhọn

56.                        Chẳng phải bò trâu

57.                        Uống nước ao sâu

58.                        Lên cày ruộng cạn.”

59.                        Đồ vật được nhắc đến là gì?

60.                        Cây kim                           b. bút mực                   c. máy cày

61.                        Bài 12: ( 10 điểm) Giải câu đố

62.                        “Bình thường dùng gọi chân tay

63.                        Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền

64.                        Hỏi vào làm bạn với kim

65.                        Có dấu nặng đúng người trên mình rồi.”

66.                        Từ thêm hỏi là từ gì?

67.                        a.chải                              b. vải                            c. chỉ                       d. mỏ

68.                        Bài 13: ( 10 điểm)

69.                        Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ trạng thái

a.     Nghỉ ngơi, múa hát, chạy nhảy

b.     Học hành, bơi lội, nhún nhảy

c.      Ngơ ngác, buồn bã, mệt mỏi

70.                        Bài14: ( 10 điểm) chọn từ thích hợp trong các từ: lúng túng, lừ đừ, lôi thôi, lanhchanh, láo nháo rồi điền vào chỗ trốngđể hoàn chỉnh các thành ngữ sau

71.                        -.. ………………..như hành không muối.

72.                        -………………… như cháo trộn với cơm.

73.                        -... ………………như cá trôi xổ ruột.

74.                        -.............................như gà mắc tóc.

75.                        -.............................. như ông từ vào đền.

76.                        Câu 15. Cho câu: “ Ông em đang đào hố để trồng đào.” Hai từ đào có quan hệ với nhau như thế nào?

A.   Từ nhiều nghĩa

B.   Từ đồng âm

C.   Từ đồng nghĩa

77.                        Câu 16 :  Từ đánh  “trong đánh cờ, đánh trống, đánh giặc “có quan hệ với nhau như thế nào?

A.   Từ đồng âm

B.   Từ đồng nghĩa

C.   Từ nhiều nghĩa

78.                        Bài 17: dòng nào sau đây là câu.

79.                        a.Dưới những tán lá xanh um, mát rượi.

80.                        b. Bé ngoan

81.                        c.Lúc con lên bảy tuổi.

82.                        d.Vì em là học sinh ngoan.

83.                        Bài 18: Dòng nào dưới đây là tính từ

A.   Mạnh mẽ, xanh xao, vất vả , nhớ mong

B.   Tươi tốt, rung rinh, lộng lẫy, chăm chỉ

C.   Vất vả, mạnh mẽ, ồn ào, xinh đẹp

D.   Mạnh mẽ, cao cao, ngọt ngào,dìu dắt

84.                        Bài 19:  câu sau có mấy quan hệ từ, đó là những từ nào?

85.                        Còn lá buồm thì căng phồng như ngực người khổng lồ đẩy thuyền đi.

86.                        a. 1                  b. 2                             c. 3                            d. 4     

87.                        Bài 20.

88.                        Dựa vào nghĩa em hãy chia các từ, cụm từ có  tiếng mưa dưới đây thành hai nhóm  khác nhau và cho biết nghĩa chung của mỗi nhóm

89.                        Mưa rào, mưa ào ào, mưa nhỏ, mưa bóng mây, mưa đá,mưa xối xả

90.                        Bài 21. Các từ ngữ được in đậm trong mỗi nhóm dưới đây có đặc điểm chung gì?

a)     mênh mông, lộp độp, mềm mại, rào rào:……………………………………

b)    nhi đồng, trẻ em, thiếu nhi, con trẻ:…………………………………………..

c)     cánh buồm, cánh chim, cánh diều, cánh quạt: ……………………………..

d)    đồng nội, đồng hành, đồng tiền, trống đồng:

91.                        Bài 22.

92.                        Cho câu: “ Nhựa ngọt, mùi thơm, khí ấm, cuộc sống tràn trề.”

93.                        Chủ ngữ của câu là:

94.                        Bài 23:Trong đoạn văn sau có mấy từ láy ?

95.                        “ Trời mây xám xịt, mưa ngâu rả rích. Xuân rón rén bước đi trên con đường lầy lội. ”

96.                        A. 2.          B. 3                .C. 4.                  D. 5.

97.                        Bài 24:  Cụm từ “bị sặc nước” trong câu “ Mấy chú dế bị sặc nước loạng choạng bò ra khỏi tổ”  giữ chức vụ gì ?

98.                        A. Chủ ngữ           B. Vị ngữ              C. Định ngữ             D. Bổ ngữ

99.                        Bài 25:  Từ : đầu, mắt, nhà trong các từ : đầu bàn, mắt na, nhà nghèo. Từ nào mang nghĩa  chuyển

A.   Chỉ có từ đầu mang nghĩa chuyển

B.   Chỉ có từ mắt mang nghĩa chuyển

C.   Chỉ có mắt và nhà mang nghĩa chuyển

D.   Cả ba từ điều mang nghĩa chuyển

100.                   Bài 26:  Bộ phận nào là vị ngữ trong câu : “ Đáng quý biết bao nhiêu sự hi sinh thầm lặng ấy”.

A.   thầm lặng ấy

B.   sự hi sinh thầm lặng ấy

C.   đáng quí biết bao nhiêu

101.                   Bài 27

102.                   Câu “ Vì những điều đã hứa với cô giáo, nó quyết tâm học giỏi.” thuộc kiểu câu gì?

103.                   a. Câu đơn     b. câu ghép có quan hệ  từ       c. câu ghép không có quan hệ từ

104.                   Bài 28:

105.                   Trật tự trong câu ghép “ Sở dĩ thỏ thua rùa vì thỏ kiêu ngạo” có quan hệ với nhau  như thế nào?

106.                   a.Kết quả - nguyên nhân                                      b. Điều kiện- kết quả

107.                   c .Nguyên nhân- kết quả                                      d. Tương phản

108.                   Bài 29.

109.                   Câu “ Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất ” có :

A.   2 từ đơn, 3 từ phức.

B.   3 từ đơn, 3 từ phức.

C.   4 từ đơn, 2 từ phức.

D.   2 từ đơn, 4 từ phức.

110.                   Câu 30.

111.                   Từ “ Kén” trong câu “ Tính cô ấy kén lắm!” thuộc từ loại nào?

112.                   Danh từ                      b. động từ                   c. tính từ

I. Chọn đáp án đúng

1. Phong and his family ………… on holiday in Malaysia last summer.

A. go           B. will go    C. went       D. goes

2. I’d like to ……… a doctor.

A. is            B. was        C. be           D. am

3. ………. the matter with Nam?

A. When’s            B. What’s             C. Why’s              D. How’s

4. Don’t play with the cat. It ……… scratch you.

A. may                 B. should              C. do           D. shall

5. What do you usually do ………….. spring?

A. on          B. at            C. by           D. in

II. Chọn từ khác loại.

1.       A. pen         B. ruler       C. school bag       D. bed

2.       A. computer                   B. book       C. dictionary        D. notebook

3.       A. this         B. when      C. which     D. how

4.       A. chicken   B. fish         C. beef        D. spinach

5.       A. play       B. fly          C. hand       D. cook

III. Đọc đoạn văn và điền từ.

                        south/ picnic/ wind/ November/ two

My name is Quang. I live in Can Tho. It is in the (1) ________ of Viet Nam. There are only (2) __________ seasons here. They are the dry season and the rainy season. The dry season lasts from (3) ___________ to April. It is usually cool and dry in this time of the year. This is my favorite season because I can go for a (4) _________________with my friends. The rainy season lasts from May to October. It is usually hot and wet. There is a lot of (5) ___________ too.

IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. would/ like/ to/ eat/ What/ ?/ you

→ _______________________________?

2. New York city/ bigger/ than/ is/ Hanoi/ .

→ _____________________________.

3. My/ often/ grandma/ in/ works/ the garden/ her/ in/ free/ time/ .

→ ___________________________________.

4.     you/ What/ doing/ are/ stove/ with/ the/ ?

→ _____________________________________?

 

5. like/ would/ future/ the/ you/ to/ What/ be/ in/ ?

→ _____________________________________?

V. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

My name is Hoang Anh. In my free time, I often go camping with my family. The camp is in the forest near Ba Na Hills. We go there by car in the morning. My father likes fishing in the stream. My mother likes cooking barbecue for us. My brother and I usually play hide-and-seek. It’s so fun. We return home late in the evening. We enjoy camping very much.

1. What’s her name?

→ _____________________________________.

2. What does she do in her free time?

→ _____________________________________.

3. What does her mother like doing?

→ _____________________________________.

4. When do they return home?

→ _____________________________________.

5. Do they love camping?

→ _____________________________________.

VI. Điền từ.

1. Mai has a pain in her ear. She has an …………………

2. I’d like to be a………because I’d like to fly planes.

3. I often ........................... science books and do sports in the gym.

4. I learn to sing songs in during ................... lesson.

5. It's ............ and sunny in summer.

VII. Viết lại câu sau mà nghĩa của câu không thay đổi

1. Mr Ba rides his motorbike to work everyday.
Mr Ba gets…………………………………………………………………………
2. My school has six hundred students.
There……………………………………………………………………………
3. Julia is Jack’s sister.
Jack…………………………………………………………………………………
4. The supermarket is behind the bank
The bank……………………………………………………………………………
5. The children are walking to school now.
The children are going to…………………………………………………………

6. Nam is tall. Hung is taller.

Hung ...............................................................................................

7. Let's go camping in Suoi Mo.

Why .................................................................................................?

8. How much is a bottle of cooking oil?

How much does...............................................................................?

9. Nga usually walks to school.

Nga ................................................................................................

10. Nobody in my class is fatter than Hoang.

Hoang is .....................................................................................

Phiếu  tiếng Việt

Câu 1. Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “chính trực”?

A.Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

B.Có tính thật thà, không gian dối.

C.Ăn ở nhân hậu, trước sau như một.

Câu 2. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “công dân”

A.dân chúng                        B.dân                          C. đồng bào                  D. nhân dân

Câu 3. Với 5 tiếng cho sẵn: kính, yêu, thương, mến, quý, em có thể ghép được bao nhiêu từ ghép có hai tiếng?

7 từ               B. 8 từ                     C. 10 từ

Câu 3. Với 5 tiếng cho sẵn: kính, yêu, thương, mến, quý, em có thể ghép được bao nhiêu từ ghép có hai tiếng?

7 từ               B. 8 từ                     C. 10 từ

Câu 5. Hai câu: “ Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta” được liên kết nhau bằng cách nào?

A. Dùng từ nối.

B. Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.

C. Dùng từ ngữ thay thế.

Câu 6. Xét các câu sau:

a.Biển luôn thay đổi tùy theo sắc mây trời.

b. Con dao này rất sắc.

c. Mẹ em sắc thuốc cho bà.

d. Trong vườn nhà em muôn hoa đua sắc.

A. “ sắc” trong câu a và câu b là các từ nhiều nghĩa.

B. “sắc” trong câu a và câu d  là các từ đồng âm.

C. “sắc” trong câu a và câu d là các từ nhiều nghĩa 

Câu 7. Dòng nào nêu đúng chủ ngữ của câu “ Những chùm hoa đỏ chói, vàng sáng, tím lịm như nhung đã nảy ra từ nách lá rồi dần dần kết quả.”?

A.Những chùm hoa.

 B.Những chùm hoa đỏ chói, vàng sáng

C.Những chùm hoa đỏ chói, vàng sáng, tím lịm như nhung

Câu 8. Hai câu thơ sau trong bài “ Tiếng vọng” của nhà thơ Nguyễn Quang Thiều sử dụng biện pháp tu từ nào?

 “ Những quả trứng lại lăn vào giấc ngủ

Tiếng lăn như đá lở trên ngàn”

A. Điệp từ - so sánh

B. Ẩn dụ - so sánh

 C. Nhân hóa- so sánh

Câu 9. Dòng nào nêu đúng nhất về dấu hai chấm (:)

A. Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.

B. Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói trược tiếp của nhân vật.

C. Cả hai ý trên.

Câu 10. Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích?

A. Vì danh dự của cả lớp, chúng em cố gắng học thật giỏi.

B. Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.

C. Vì rét, những cây hoa trong vườn sắt lại.

Câu 11. Câu “ Mọc giữa sân trường một cây xoài um tùm xanh biếc.” có cấu trúc như thế nào?

A. Vị ngữ - chủ ngữ                                         B. Chủ ngữ - vị ngữ

C. Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ                       D. Trạng ngữ, vị ngữ- chủ ngữ

Câu 12. Dấu hai chấm trong câu: “ Na tròn mắt kinh ngạc: không biết Lan học lúc nào mà đã viết được những dòng ngay hàng thẳng lối…” có tác dụng gì?

A. Dấu hai chấm để dẫn lời nói trực tiếp.

B. Dấu hai chấm báo hiệu những từ ngữ đứng sau là lời giải thích cho từ ngữ đứng trước.

C. Dấu hai chấm báo hiệu những từ ngữ sau đó liệt kê sự vật, sự việc,…

Câu 13. “Anh hùng dân tộc” Là người như thế nào?

A. Là người rất dũng cảm.

B. Là người có công lớn với dân với nước.

C. Là người có công lớn với dân với nước, làm nên những việc phi thường.

Câu 14. Trong những câu sau câu nào là câu ghép?

A. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc.

B. Mặt hồ xanh thẳm, thấp thoáng ngoài xa mấy cánh buồm trắng.

C. Đứng trên đó, Bé trông thấy co đò, xóm chợ, rặng tram bầu và cả  những nơi ba má Bé đang đánh giặc.

Câu 15. Dòng nào nêu đúng vị ngữ của câu: “ Những hạt mưa đủ để cho cây cối nhú chồi biếc, hớn hở đón chào mùa xuân.”?

A. đủ để cho cây cối nhú chồi biếc, hớn hở đón chào mùa xuân.

B. nhú chồi biếc, hớn hở đón chào mùa xuân.

C. hớn hở đón chào mùa xuân.

Câu 16. Trong các câu sau, câu nào sử dụng cặp từ hô ứng.

A. Mưa xối nước được một lúc thì bỗng trong vòm trời tối thẫm vang lên một hồi ục ục ì ầm.

B. Chúng tôi mải miết đi nhưng chưa kịp qua hết cánh rừng thì mặt trời đã xuống khuất.

C. Càng yêu người bao nhiêu, càng yêu nghề bấy nhiêu.

Câu 17. Bộ phận in đậm trong câu “Phần thưởng là một cái cặp tóc có khắc tên người dự thưởng bằng vàng” trả lời cho câu hỏi nào sau đây?

A. Khi nào?

B. Làm gì?

C. Như thế nào?

Câu 18. Tiếng “an” có những bộ phận nào?

A. Âm đầu “a”, phụ ân “n”, thanh ngang.

B. Không có ân đầu, chỉ có vần “an”, không có thanh.

C. Không có ân đầu, chỉ có vần “an”, thanh ngang

Câu 19. Đoạn văn sau đây đã được sử dụng mấy trạng ngữ chỉ phương tiện, cách thức

Buổi sáng, khi nắng vàng phủ khắp sân, mèo thường ra nằm cạnh gốc cau, phưỡn cái bụng trắng hồng sưởi nắng. Bằng hai chân trước, mèo ta đưa lên miệng liếm liếm, rồi ngồi xổm dậy quẹt quẹt cái mặt như người gãi ngứa. Như hai người bạn thân quen, mèo với cún con thường xuyên đùa giỡn với nhau…

A. Một trạng ngữ. 

B. Hai trạng ngữ. 

C. Ba trạng ngữ. 

Câu 20. Nội dung chính phần thân bài văn tả người là gì?

A. Tả ngoại hình của người ấy.

B. Nêu đặc điểm ( hình dáng, tính tình, hoạt động) của người ấy.

C. Nêu cảm nghĩ của mình về người ấy.

Câu 21. Cho biết dấu gạch ngang trong câu dưới đây có tác dụng gì? “ Ôi! Đất nước của mình – đất nước của những dòng sông không bao giờ ngủ.”

A. Để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.

 B. Để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích

C. Để đánh dấu sự liệt kê.

Câu 22. Có bao nhiêu từ láy là tính từ trong các từ sau: leo trèo, ngọ nguậy, rung rinh, vui vẻ, run rẩy, đi đứng, rào rào, xinh xinh.

A. 2 từ                      B. 3 từ                      C. 4 từ

Câu 23. Trong câu: “ Ngươi hãy đến sông Pac-tôn, nhúng mình vào dòng nước, phép màu sẽ biến mất và nhà ngươi sẽ rửa sạch được lòng tham.” Có mấy động từ

A.3 động từ          B. 4 động từ              C. 5 động từ

 Câu 24. Tác giả sử dụng những giác quan nào để cảm nhận buổi sáng trên cánh đồng: “ Một vài giọt mưa loáng thoáng rơi trên chiếc khăn quàng đỏ và mái tóc xõa ngang vai của Thủy làm bàn chân nhỏ bé của em ướt lạnh…”

         A.Thị giác và xúc giác.

         B.Thính giác và khứu giác.

         C.Thính giác và thị giác.

Câu 25. Các vế trong câu ghép "Mùa xuân dần hết, số hoa tăng lên, màu cũng đậm dần." được nối với nhau bằng cách nào?

A. Nổi trực tiếp bằng dấu câu.

B. Nối bằng cặp quan hệ từ biểu thị sự tăng tiến.

C. Nối bằng dấu câu và căp từ hô ứng.

D. Nối bằng quan hệ từ.

Câu 26. Xác định chủ ngữ của câu văn số (8): "Khắp thành phố bỗng rực lên như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ."

A. "thành phố"

B. "khắp thành phố

C. "khắp thành phố bỗng"

D. "khắp thành phố" và "nhà nhà"

Câu 27. Câu văn số (7) sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Rồi hòa nhịp với mặt trời chói lọi, màu phượng mạnh mẽ kêu vang: Hè đến rồi!"

A. So sánh và nhân hóa.

B. So sánh.

C. Nhân hoá.

D. Không sử dụng biện pháp nghệ thuật.

Câu 28. Ý nào dưới đây không phải là tác dụng của biện pháp nghệ thuật so sánh được sử dụng trong câu văn số (8)? "Khắp thành phố bỗng rực lên như đến Tết nhà nhà đều dán câu đối đỏ."

A. Làm cho câu văn thêm hay, sinh động và giàu hình ảnh hơn.

B. Gợi tả niềm vui của cả thành phố khi Tết đến nhà nhà đều dán câu đối đỏ.

C. Gợi tả hoa phương nở rất nhiều, đồng loat, màu đỏ tràn ngập không gian.

D. Gợi tả vẻ đẹp rực rỡ, thắm tươi của hoa phượng mang theo cả niềm vui, hạnh phúc, ước mơ ... và tình cảm yêu mến của tác giả dành cho loài hoa nà

Câu 29. Từ nào sau đây không phải từ phép tổng hợp?

A. Ngọt lựng.

B. Thôn xóm.

C. Cây cỏ.

D. Đất trời.

Câu 30. Từ nào sau đây là từ láy?

A. Ủ ấp.

B. Lướt thướt.

C. Cây cỏ

 

 

 

 

 

I. Chọn đáp án đúng:

1. What did you do at the festival?

●        A. danced  B. dance  C. sing  D. draw

2. Did you clean the floor yesterday? ............, I did.

●        A. Oh   B. No  C. Yes  D. It

3. Where …………….. the amusement park?

●        A. are   B. isC.  Am   D. be

4. …………. the matter with you?

●        A. What’s   B. How   C. When   D. Why

5. How ………… is it from here to HCM city?

●        A. long  B. far   C. cost   D. much

6. There are ............... in front of the bed.

●           A. book   B. chair   C. lamps   D. sofa

7. Lan can sing a song ................. she can’t dance.

●        A. and   B. or   C. the   D. but

8. There are books ................ the table.

●          A. a   B. an   C. under   D. this

9. I can .......... find my book.

●         A. no   B. do   C. are   D. not

10. Look at ......... She can draw a picture.

●        A. him   B. her   C. we   D. me

II. Điền từ thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại.

badminton   -   subjects   -   play   -   at   -   study

A: What did you do yesterday ?

B: I studied (1)_________ school.

A: What (2)__________ did you study?

B: I (3)___________ Vietnamese, English and art.

A: Did you (4)___________football?

B: No, I didn’t. I played (5)____________.

III. Đọc đoạn văn và chọn True nếu thông tin đúng, False nếu thông tin sai.

My name is Phong. I like to play football very much and I want to be a footballer. I watch all the football matches on T.V. This is my friend. Her name is Lan. She wants to be a singer because she likes to sing. She wants to be a famous person.

1. Phong likes to play football.

True      False

2. Phong wants to be a footballer.

True      False

3. Phong always watches games on T.V.

True      False

4. Mai is Phong's sister.

True      False

5. Lan wants to be a singer.

True      False

IV. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1. music/ Did/ to/ listen/ you/ last night/ ?

→ __________________________?

2. by/ go/ to/ They/ usually/ school/ bus/ .

→ _________________________________.

3. nice/ swimming/ The/ for/ sea/ is/ .

→ _______________________________.

4. drink / some/ lemon juice / should / honey/ You/ and/ .

→ ____________________________________.

5. having/ in/ I’m/ Vung Tau/ holiday/ a/ .

→ _______________________________.

6. the/ Are/ balls/ there/ under/ bed/ ?

→ ____________________________?

7. the/ on/ frog/ the/ are/ The/ dog/ log/ ./ and

→ ______________________________________.

8. visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to/ .

→ _________________________________.

9. often/ We /go/ in/ swimming/ summer/ .

→ ___________________________________.

10. he/ Phu Quoc island/ Is/ going/ visit/ to/ ?

→ ____________________________?

V. Viết lại câu sau mà nghĩa của câu không thay đổi

1. My room is smaller than your room.
Your room…………………………………………………………………………
2. No house in the street is older than this house.
This house…………………………………………………………………………
3. Quang is 1.75 meters tall. Vinh is 1.65 meters tall.
Vinh is ……………………………………………………………………………
4. Hang is the fattest girl in my class.
No girl……………………………………………………………………………..
5. The Red River is 1,200 kilometers long. The Nile River is 6,437 kilometers long.
The Nile River is much……………………………………………………………

6. How many classes are there in your school?
How many classes does………………………………………………………
7. That class room is small.
That is a……………………………………………………………………………
8. Peter is Mary’s brother.
Mary………………………………………………………………………………
9. My house has four floors.
There………………………………………………………………………………
10. Mr. and Mrs. Black have a son , John.
John is……………………………………………………………………………