Bài 13 : Cho \(a+b+c=0\left(a;b;c\ne0\right)\) tính giá trị biểu thức
\(A=\frac{a^2}{cb}+\frac{b^2}{ca}+\frac{c^2}{ab}\)
\(B=\frac{a^2}{a^2-b^2-c^2}+\frac{b^2}{b^2-c^2-a^2}+\frac{c^2}{c^2-a^2-b^2}\)
Bài 14 : Cho tam giác ABC có 3 cạnh tương ứng là a,b,c thỏa mãn \(a^3+b^3+c^3=3abc\). Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 15 : cho \(a>b>0,\) biết
a/ \(3a^2+3b^2=10ab\). Tính \(P=\frac{a-b}{a+b}\)
b/ \(2a^2+2b^2=5ab\). Tính \(Q=\frac{\left(a+b\right)}{a-b}\)
Bài 16
a/ Cho \(a+b+c=0\) và \(a^2+b^2+c^2=14\). Tính \(A=a^4+b^4+c^4\)
b/ Cho \(x+y+z=0\) và \(x^2+y^2+z^2=a^2\). Tính \(B=x^4+y^4+z^4\) theo a
Bài 17 : Cho \(x\ne0\) và \(x+\frac{1}{x}=a\). Tính các biểu thức sau theo a
\(A=x^2+\frac{1}{x^2}\)
\(B=x^3+\frac{1}{x^3}\)
\(C=x^6+\frac{1}{x^6}\)
\(D=x^7+\frac{1}{x^7}\)
Bài 8 : Cho \(xyz\ne0\) thỏa mãn \(x^3y^3+y^3z^3+x^3z^3=3x^2y^2z^2\)
Bài 9 : Cho \(a+b+c=0\) tính giá trị biểu thức \(A=\left(a-b\right)c^3+\left(b-c\right)a^3+\left(c-a\right)b^3\)
Bài 10 : Cho \(x+y+z=0\) tính giá trị biểu thức \(B=\frac{x^3+y^3z^3}{-xyz}\)
Bài 11 : Cho \(a+b+c=0\left(a\ne0;b\ne0;c\ne0\right)\)tính giá trị biểu thức
\(A=\left[\frac{a-b}{c}+\frac{b-c}{a}+\frac{c-a}{b}\right]\left[\frac{c}{a-b}+\frac{a}{b-c}+\frac{b}{c-a}\right]\)
Bài 12 : Cho \(a^3+b^3+c^3=3abc\) và \(a+b+c\ne0\)tính giá trị biểu thức \(M=\frac{a^2+b^2+c^2}{\left(a+b+c\right)^2}\)
giúp tui làm bài nào cũng được nha ;;;