Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 46
Số lượng câu trả lời 3
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (2)

Nguyễn Nhung

Đang theo dõi (0)


Ho Nhan

Chủ đề:

Bài 6. Axit Nuclêic

Câu hỏi:

1. Loại đường nào sao đây tham gia cấu tạo axit nucleit

A. Pentozo

B. Lactozo

C. Glucozo

D. Fructozo

2. Axit nucleit cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây

A. Đa phân

B. Đơn phân

C. Bổ sung

D. Bán bảo tồn

3. Các nucleotit cấu tạo nên adn khác nhau ở thành phần nào sau đây

A. Bazo nito

B. Đường pentozo

C. Nhóm photphat

D. Liên kết este

4. Ở sinh vật nhân sơ phân tử Adn thường có cấu trúc mạch

A. Đơn dạng vòng

B. Kép dạng vòng

C. Đơn dạng thẳng

D. Kép dạng thẳng

5. Ở sinh vật nhân thực phân tử Adn trong nhân tế bào có cấu trức mạch

A. Đơn dạng vòng

B. Kép dạng thẳng

C. Đơn dạng thẳng

D. Kép dạng vòng

6. Loại đường nào sau đây tham gia cấu tạo nên phân tử adn

A. Frutozo

B. Ribozo

C. Đêoxinribozo

D. Glucozo

7. Phân tử adn không chức năng nào sau đây

A. Mang thông tin di truyền

B. Bảo quản thông tin di truyền

C. Truyền đạt thông tin di truyền

D. Tổng hợp axit amin

8. Ở sinh vật nhân thực phân tử mArn có cấu trúc mạch

A. Đơn dạng vòng

B. Kép dạng thẳng

C. Đơn dạng thẳng

D. Kép dạng vòng

9. Phân tử nào sau đây tham gia cấu tạo nên ribozom

A. Adn

B. RARN

C.mARN

D. tARN

10. Chức năng của phân tử ARN là

A. Tham gia cấu tạo ribozom

B. Vận chuyển axit amin

C. Truyền đạt thông tin di truyền

D. Làm luôn cho quá trình dịch mã

11. Loại bazonito nào sau đây không có cấu tạo của ADN

A. Uraxin

B. Guanin

C. Timin

D. Adenin

12. Phân tử ADn được cấu tạo từ những nguyên tử nào sau đây

A. C,HN,K

B. C,H,ON

C. C,HO,P,N

D. S,H,S,O,N

13. Tên của nucletit được gọi theo tên nhóm

A. Bazonito

B. Dường

C. Axit

D. Nhóm amin

14. Loại phân tử nào sau đây không chứa lk H theo nguyên tắc bổ sung

A. Adn

B. mARN

C. tARN

D. rARN

Ho Nhan

Chủ đề:

Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn

Câu hỏi:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63Cu 73% 65 Cu 27% NTK trung bình là

A. 63,45

B. 63,54

C.64,46

D.64,64

2. Ion 3+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6 tổng số số hạt mang điện của nguyên tử R là

A. Chu kỳ IV nhóm II B

B. Chu kỳ 3 nhón VIIIB

C. Chu kỳ 4 nhóm VIIB

D. Chu kỳ 4 nhóm VIIIB

3. Nguyên tử của nguyên tố Y được tạo bởi 36 hạt trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện số khối của Y là

A. 23

B.22

C. 25

D. 24

4. Nguyên tử R tạo được cacton R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 11

B. 10

C. 22

D. 23

5. Nguyên tử R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4p5 số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là

A. 35

B. 20

C. 25

D. 45

6. Nguyên tố y có tổng số e ở các phân lớp là 7 cấu hình e của ion Y trong bảng tuần hoàn là

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 và ô số 18 chu kỳ 3 nhóm VIII A

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 và ô số 19 chu kỳ 4 nhón IA

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 ô số 19 chu kỳ 4 nhóm IA

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 và ô số 20 chu kỳ 3 nhóm II A

7. Cacton R2+ có cấu hình e là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 trong bảng tuần hoàn R thuộc

A. Chu kỳ 3 nhóm IIa

B. Chu kỳ 4 nhóm IIA

C. Chu kỳ 3 nhóm VIIIA

D. Chu kỳ 4 nhóm VIA

8. Anion X- có cấu hình e 1s22s22p6

Vị trí trong BTH là

A. Ô số 10 chu kỳ 2 nhóm VIIA

C. Ô số 11 chu kỳ 3 nhóm IA

B. Ô thứ 9 chu kỳ II nhóm VIIA

D. Ô số 10 chu kỳ II nhóm VIIA

II. Bài tập

1. Cho 0,8g kim loại A td vừa đủ với 9,8 g dd H2SO4 thu được 0,448l H2 đktc a. XĐ KIM LOẠI

b. TÍNH NỒNG ĐỘ % DD H2SO4

2. ĐỐT cháy hoàn toàn 13,5g kim loại X trong kk thu được 25,5 g oxit cao nhất có công thức X2O3

A. XĐ kim loại

B. V không khí cần dùng đktc

3. Cho muối cacbonat của một KL kiềm có công thức R2CO3 trong đó R chứa 43,4% về khối lượng . Xác định kim loại

Ho Nhan

Chủ đề:

Chương 1. Nguyên tử

Câu hỏi:

I. Trắc nghiệm

1.trong nguyên tử hạt mang điện là

A. Electron

B. Electron và notron

C. Proton và notron

D. Proton và electron

2. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là

A. Electron

B. Proton

C. Notron

D. Notron và electron

3. Kí hiệu hóa học đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì cho biết

A. Số A và Z

B. Số A

C. Số e và proton

D. Z

Câu 4 Trong kí hiệu nguyên tử A Z X phát biểu nào sau đây là sai

A. A Là số khối xem như gần bằng m nguyên tử X

B. Z là số hiệu nguyên tử và bằng số proton trong nguyên tữ X

C. X là kí hiệu hóa học

D. A là số khối bằng tổng proton và electron trong nguyên tử X

5. Nguyên tử A=19 Z= 9 tổng số hạt pne là

A. 28 B. 19 C. 20 D.9

6. Nguyên tử X có số hạt là 52 và số khối là 35 số hiệu Z nguyên tử X là

A. 17 B. 34 C.52 D. 18

7. Có 3 nguyên tử A=12 Z=16 X A=14 Z=7 Y A= 14 Z=6 Z nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố

A. XY

B. YZ

C. XZ

D. XYZ

8. Trong ion nguyên tử kí hiệu A=39 Z= 19 K + tổng số hạt mang điện ion đó là

A. 38 B.19 C.37 D. 18

II. Tự luận

1. Tính NTK trung Bình của C biết rằng trong tự nhiên C có 2 đồng vị bền là A=12 Z=6 C chiếm 98,89% A=13 Z=6 C chiếm 1,11%

2. Trong tự nhiên neon có 2 đồng vị A=20 Z=10 Ne A=22 Z=10 Ne . Biết rằng NTK trung bình là 20,18 tính thành phần % mỗi đồng vị neon

Ho Nhan

Chủ đề:

Chương II: Cấu trúc của tế bào

Câu hỏi:

1. Tính đa dạng và đặc thù của protein được quy định chủ yếu bởi

A. Nhóm amin và nhóm cybolxyl

B. Số lượng polipeptit trong phân tử protein

C. Liên kết peptit liên kết hidro và liên kết khác

D. Số lượng thành phần và trật tự xắp sếp axit amin

2. Cấu trúc bậc II của protein chủ yếu được duy trì ổn định nhờ loại liên kết nào sao đây

A. Liên kết H

B. Liên kết peptit

C. Liên kết ion

D. Liên kết đi sunfit

3. Kêratin là tp cấu tạo nên lông tóc móng ở động vật vd minh họa cho chức năng nào sau đây của protein

A. Cấu tạo tb và cơ thể

B. Vận chuyển các chất

C. Bảo vệ cơ thể

D. Xúc tác pư hóa sinh

4. Hêmôlôbin có khả năng kết hợp với O2 mang O2 tới các tb của cơ thể vd minh họa cho chức năng nào của protein

A. Bảo vệ cơ thể

B. Xúc tác pư hóa sinh

C. Vận chuyển các chất

D. Dự trữ axit amin

5. Inteferon là protein đặc biệt do tb tiết ra để chống lại virut vd minh họa cho chức năng nào của protein

A. Bảo vệ cơ thể

B. Xúc tác pư hóa sinh

C. Vận chuyển các chất

D. Dự trữ axit amin

6. Protein nào sao đây có vai trò điều hòa nồng độ đường huyết trong cơ thể

A. Insulin

B. Kêratin

C. Côlagen

D. Gloobulin

7.khi nói về cấu trúc của protein và chức năng của protein có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng

I. Protein có cấu trúc đa phân với nhiều loại đơn phân

II. Protein cấu tạo từ 1 chuỗi hoặc nhiều chuỗi polipeptit

III. Protein tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể

IV. Protein có chức năng là truyền đạt thông tin di truyền

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

8.khi nói về protein có bao nhiêu phát biểu đúng

1. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân đơn phân là axit amin

2. Protein được cấu tạo từ 1 nhiều chuỗi polipeptit

3. Mang thông tin qui định tính trạng trên cơ thể sinh vật

IV. PROTEIN được tổng hợp dựa trên khuôn mẩu của mARN

A. 1

B. 2

C.3

D.4

9. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu protein

A . Gạo khoai tây thịt cá

B.sữa các loại đậu cá thịt

C. Rau xanh gạo thịch trứng

D. Ngô sữa thịt rau xanh

10. Có bao nhiêu ht sau đây thể hiện sự biến tính của protein

I. Lòng trắng trứng đông lại sau khi luột

II. Thịt cua vón cục và nỗi từng màng khi đun nước luột cua

III. sữa đậu nành bị kết tủa khi vắt chanh vào

IV. Sợi tốc duỗi thẳng khi bị ép ở nhiệt cao

A. 1 B.2 C.3 D.4

11. Loại đường nào sao đây tham gia cấu tạo axit nucleit

A. Pentozo

B. Lactozo

C. Glucozo

D. Frucozo

12. Axit nucleit protein đều cấu tạo theo nguyên tắc nào sao đây

A. Đa phân

B. Đơn phân

C. Bổ sung

D. Bán bảo tồn