Câu 1: Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất ở điều kiện nhiệt độ và pH nào?
Câu 2: Cấu tạo thành dạ dày?
Câu 3: Vai trò của tiểu cầu?
Câu 4: Thành phần hóa học của tế bào?
Câu 5: Động tác hít vào trong cử động hô hấp thể tích lồng ngực thay đổi như thế nào?
Câu 6: Chức năng của noron?
Câu 7: Vị trí vết thương ở đâu được sử dụng biện pháp buộc dây garo?
Câu 8: Sự trao đổi khí ở tế bào?
Câu 9: Khi gặp nạn nhân gãy xương cần làm gì ?
Câu 10: Nước bọt có tác dụng bảo vệ răng miệng nhờ có enzim nào?
Câu 11: Trong quá trình tiêu hóa ruột già có vai trò gì?
Câu 12: Đặc điểm của mô thần kinh
Câu 13: Độ trong của dung dịch trong ống nghiệm thay đổi khi nào?
Câu 14: Lượng khí bổ sung là gì?
Câu 15: Góp phần điều hòa không khí, bảo vệ hô hấp cần phải làm gì?
Câu 16 Vận tốc máu chảy trong động mạch?
Câu 1: Khí H2S nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A. 1,14 B. 1,71 C. 1,16 D.1,17
Câu 2: Cho công thức hóa học của một số chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Có bao nhiêu đơn chất và hợp chất
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 2 đơn chất và hớp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 3: Hiên tượng nào là hieenjt ượng vật lí trong số các hiện tượng cho dưới đây
A. Lưu quỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi sắc
B. Đường khi cháy tạo thành than và hơi nước
C. Đá vôi bị nhiệt phân hủy thành vôi sống và khí cacbonic
D. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai lọ
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí A bằng cách úp ngược ống nghiệm khí A là
A. oxi (O2) B. clo(Cl2) C. hidro(H2) D. cacbonic(CO2)
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng Al +HCl ---> AlCl3 + H2. Tỉ lệ số phân tử HCl: số phân tử AlCl3 trong phản ứng là:
A. 6:2 B. 1:2 C. 3:2 D. 2:1
Câu 6: Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon+ khí oxi ---> khi cacbonic. Cho biết khối lượng của cacbon là 6kg, khối lượng khí oxi là 16 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 10kg B. 16,5kg C. 17kg D. 22kg
Câu 7: Hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau(đktc) chúng sẽ có cùng
A. số mol và số phân tử chất B. số mol và khối lượng chất C. khối lượng mol chất D. khối lượng và thể tích chất
Cau 8: Số mol của 8*1023 phân tử Na2SO4 là
A. 0,2 B. 0,02 C. 0,3 D. 3
Câu 9: Điều kiện để phản ứng hóa học giữa sắt với lưu quỳnh xảy ra là:
A. cung cấp nhiệt độ cho phản ứng B. các chất tham gia tiếp xúc với nhau và cần có nhiệt độ thích hợp
C. Chất xúc tác và nhiệt độ D. các chất tham gia tiếp xúc với nhau, cần có nhiệt độ và chất xúc tác
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. proton và electron B. proton, noton và electron C. notron và electron D. proton và notron
Câu 11: Hợp chất của nguyên tố X với O là XO, hợp chất của nguyên tô Y với H là YH3. Công thức hóa học của hợp chất X, Y là:
A. X2Y3 B. X3Y C. X3Y2 D. XY3
Câu 12: dãy chất nào sau đây đều là đơn chất kim loại:
A. nhôm, đồng, lưu quỳnh, bạc B. sát, kẽm, thủy ngân C. vàng, magie,nhôm,clo D. oxi,nito, cacbon, canxi
Câu 1: Đốt cháy 5,4g nhôm trong m gam khí õi tạo thành 10,2g nhôm oxit. Gía trị m là:
A. 6,2g B. 4,8g C. 48g D. 3,2g
Câu 2: Khí đinitơ oxit(N2O) khí cacbonmonooxit(CO) khí lưu quỳnh trioxit(SO3) là những ..... điều tạo nên từ hai......
A. đơn chất, nguyên tố hóa học B. đơn chất, phân tử
C. hợp chất, nguyên tố hóa học D.hợp chất, nguyên tử
Câu 3: Công thức hóa học đúng của natri oxit là:
A. Na2O b.NaO C. Na2O3 D. NaO2
Câu 4: Phương trình hóa học nào dưới đây là đúng
A. Fe + 3HCl -> FeCl2+H2 B.MgO + 2HCl -> 2MgCl + H2O
C. Cu +Cl2 -> CuCl2 D. 2CaO + H2O -> Ca(OH)2
Câu 5: Số mol của 32g Fe2O3 là
A. 0,1 mol B. 0,4 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol
Câu 6: Khí H2S nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
A. 1,1 B. 1,4 C. 1,6 D. 1,17
Câu 7: Trong các hiện tượng sau hiện tượng hóa học là
A. nước sôi B. cục than bị đạp vỡ vụn thành nhiều mãnh
C. nước điện phân thành khí hidro và oxi D. đường tan trong nước
Câu 8: Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào dấu"?"
Fe +? -> FeCl3
A. HCl B. Cl C. Cl3 D. Cl2
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau
BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + NaCl
Hệ số cân bằng lần lượt ứng với phương trình trên là
A. 1,6,2,4 B. 1,1,1,2 C. 1,3,1,3 D. 1,2,3,3
Câu 10: Trong các hiện tượng sau hiện tượng vật lí là
A. nước chuyển từ trạng thái rắn sang lỏng B. củi bị cháy
C. cồn bị đót cháy D. natri tác dụng với oxi tạo thành natri oxit
Câu 11: Phân tử khối của FeCl2 là
A. 127 (đvC) B. 91,5 (đvC) C. 71 (đvC) D. 88 (đvC)
Câu 12: Khí nito nặng hơn khí NH3 bao nhiêu lần
A. 1,867 B. 1,647 C. 0,8 D. 0,55