HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
phân số này có nhiều cách tăng lắm nhưng mìnk làm bài này cũng được 100 .Mìnk điền là 2/7
120/1620=2/27
ai kết bạn không
de
Tóm tắt :
\(m_1=500g=0,5kg\)
\(t_1=13^oC\)
\(m_2=400g=0,4kg\)
\(t_2=100^oC\)
\(t=20^oC\)
\(c_1=4190J/kg.K\)
____________________
\(c_2=?\)
Bài giải:
Nhiệt lượng miếng kim loại tỏa ra:
\(\text{Q1 = m1 . c1 . (t1 – t) = 0,4 . c . (100 – 20)}\)
Nhiệt lượng nước thu vào:
\(\text{Q2 = m2 . c2 . (t – t2) = 0,5 . 4190 . (20 – 13)}\)
Nhiệt lượng tỏa ra bằng nhiệt lượng thu vào:
Q1 = Q2
\(\text{0,4 . c . (100 – 20) = 0,5 . 4190 . (20 – 13)}\)
\(\text{C = 458 J/kg.K}\)
Kim loại này là thép
8) Các chất được cấu tạo như thế nào ?
Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử.
Lưu ý: Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất, còn phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
Bài 4 :
\(m=10kg\)
\(h=10m\)
\(t=1'40s\)
\(g=10m/s^2\)
\(P=?\)
BL :
\(P=\dfrac{A}{t}\)
\(P=\dfrac{P.h}{t}\)
\(P=\dfrac{mg.h}{t}=\dfrac{10.10.10}{100}=10\left(W\right)\)
Bài 3 :
Ta có công thức tính công suất :
\(P=F.v\)
\(P_{cs}=P.\dfrac{s}{t}\)
\(P_{cs}=mg.\dfrac{s}{t}\)
\(\Rightarrow t=\dfrac{mgs}{P}=\dfrac{1000.10.60}{30.10^3}=20\left(s\right)\)
Bài 1 :
a) Thang máy đi lên đều :
\(A=P.h\)
\(A=mg.h\)
\(A=800.10.10=8.10^4\left(J\right)\)
b) Thang máy đi lên nhanh dần đều :
\(A=F.s\)
\(A=m.a.h\)
\(A=800.1.10=8.10^3\left(J\right)\)
messi