a. Xác định kiểu dữ liệu và mô tả lại bảng Ban_hang
Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu
So_don | Số hiệu đơn hàng | Number (Integer, Khóa chính) |
Ma_khach_hang | Mã khách hàng | Text (String) |
Ho_ten | Tên khách hàng | Text (String) |
Ma_mat_hang | Mã mặt hàng | Text (String) |
So_luong | Số lượng | Number (Integer) |
Ten_mat_hang | Tên mặt hàng | Text (String) |
Dia_chi | Địa chỉ | Text (String) |
Ngay_giao_hang | Ngày giao hàng | Date/Time |
Don_gia | Đơn giá | Number (Float) |
b. Phân tích và tổ chức lại dữ liệu để hạn chế dữ liệu lặp lại
Bảng Khach_hang (lưu thông tin khách hàng, tránh trùng lặp thông tin khách hàng)
Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu
Ma_khach_hang | Mã khách hàng (Khóa chính) | Text (String) |
Ho_ten | Tên khách hàng | Text (String) |
Dia_chi | Địa chỉ | Text (String) |
Bảng Mat_hang (lưu thông tin mặt hàng, tránh trùng lặp thông tin sản phẩm)
Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu
Ma_mat_hang | Mã mặt hàng (Khóa chính) | Text (String) |
Ten_mat_hang | Tên mặt hàng | Text (String) |
Don_gia | Đơn giá | Number (Float) |
Bảng Don_hang (lưu thông tin đơn hàng, mỗi đơn hàng có thể chứa nhiều mặt hàng)
Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu
So_don | Số hiệu đơn hàng (Khóa chính) | Number (Integer) |
Ma_khach_hang | Mã khách hàng (Khóa ngoại) | Text (String) |
Ngay_giao_hang | Ngày giao hàng | Date/Time |
Bảng Chi_tiet_don_hang (lưu thông tin các mặt hàng trong từng đơn hàng)
Tên trường Mô tả Kiểu dữ liệu
So_don | Số hiệu đơn hàng (Khóa ngoại) | Number (Integer) |
Ma_mat_hang | Mã mặt hàng (Khóa ngoại) | Text (String) |
So_luong | Số lượng mua | Number (Integer) |