Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 18
Số lượng câu trả lời 102
Điểm GP 4
Điểm SP 55

Người theo dõi (5)

Đang theo dõi (14)

Golden Darkness
Đức Minh
Sách Giáo Khoa
Hà Đức Thọ
violet

Câu trả lời:

#Thì hiện tại đơn:

1(Khẳng định(+):

I/you/we/they/N(DT số nhiều) + V...

He/she/it/Ns(DT số ít) + Vs,es

* V(es): các động từ tận cùng là:''o,x,s,ss,sh,ch,z''

VD:brushes,watches,misses,goes,...

-Động từ có 1 amma kết thúc bằng ''y'' mà trước nó là 1 phụ âm thì chuyển ''y'' thành ''i'' rồi thêm ''es''

VD:study=>studies

cry=>cries

dry=>dries

2(Phủ định(-):

S(DT số nhiều:I,you,we,they...) + don't + V

S(DT số ít:he,she,it...) + doesn't + V

3(Câu hỏi(?)

Do + S(DT số nhiều) + V?

Does + S(DT số ít) +V?

Trả lời:Yes,S(DT số nhiều) + do

Yes,S(DT số ít) + does

No,S(DT số nhiều) + don't

No,S(DT số ít) + doesn't

4(Câu hỏi với ''Wh...'')

Wh + do(số nhiều)/does(số ít) + S +V?

S + V(số nhiều)/Vs,es...(số ít)

-Dấu hiệu:always,often,usually,rarely=seldom,every day/month/week/year,sometimes,.......

#Thì hiện tại tiếp diễn:

1(+):

I + am + Ving(động từ thêm ''ing'')

He/she/it + is + Ving(động từ thêm ''ing'')

You/we/they + are+ Ving(động từ thêm ''ing'')

2(-)

I + am not + Ving(động từ thêm ''ing'')

He/she/it + is + Ving(động từ thêm ''ing'')

You/we/they + are + Ving(động từ thêm ''ing'')

3(?)

Is + He/she/it + Ving(động từ thêm ''ing'')

Are + You/we/they + Ving(động từ thêm ''ing'')

Trả lời:

Yes,S + am/is/are.

No,S + am not/isn't/aren't

4(WH..)

Wh.. + is/are + S + Ving(động từ thêm ''ing'')

Trả lời:S + am/is/are + Ving

Các cụm từ chỉ thời gian thường dùng với thì hiện tại tiếp diễn như:now,right now,at the moment,at present,today,this week,this year,this term

(!Ghi nhớ!):Look,listen,hurry up,be quite,be careful dùng với:

Where is/are/+ S

S + am/is/are + Ving.

-ĐT kết thúc bằng ''e'' bỏ ''e'' rồi thêm ''ing''

VD:Have=>having

Drive=>driving

-Động từ có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm,trước phụ âm đó là nguyên âm,ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ''ing''

+ Ving(động từ thêm ''ing'')

VD:sit=>sitting

Skip=>skipping

Swim=>swimming

Jog=>jogging

Cut=>cutting.....

-ĐT có 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm,trước phụ âm là 2 nguyên âm ta chỉ việc thêm''ing''

VD:sleep=>sleeping

cook=>cooking

Speak=>speaking

-ĐT kết thúc bằng 1 phụ âm ''y'',trước ''y'' là 1 nguyên âm hay phụ âm ta cũng chỉ việc thêm ''ing''

VD:play=>playing

fly=>flying

study=>studying

Còn đề thi mik ko thể cho vì mi mik cũng thi TA

!!THE END!!