HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ bên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
Phi kim X tác dụng với kim loạ M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm A g N O 3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch H N O 3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + C O 2
B. N a O H + N H 4 C l (rắn) → N H 3 + N a C l + H 2 O
C. Z n + H 2 S O 4 ( L o ã n g ) → Z n S O 4 + H 2
D. K 2 S O 3 (rắn) + H 2 S O 4 → K 2 S O 4 + S O 2 + H 2 O
Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. KNO3
Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây
A. Ngâm trong nước
B. Ngâm trong dầu hỏa
C. Ngâm trong rượu
D. Bảo quản trong khí NH3
Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + H 2 → t o Y
(b) Y + 3 NaOH → t o 3 C 18 H 35 O 2 + C 3 H 5 ( OH ) 3 .
Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 890.
C. 888.
D. 884.
tìm số đo của góc nhọn α biết tan α+cot α=2
cho ▲ABC nhọn, đường cao AH. gọi M, N lần lượt lah hình chiếu của H trên AB, AC.
a, CM: AM.AB=AN.AC
b, CM: BC=AH.(cot B+cot C)
c, CM: SAMN=sin2B.sin2C.SABC
Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Một dung dịch có tính chất: Phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu xanh lam, có phản ứng tráng bạc và bị thủy phân trong dung dịch HCl đun nóng. Dung dịch đó là:
A. glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ