HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
a) .
b)
c)
d) = (5 - 2i)(-i) = -2 - 5i
a)
a) 2i(3 + i)(2 + 4i) = 2i(2 + 14i) = -28 + 4i
c) 3 + 2i + (6 + i)(5 + i) = 3 + 2i + 29 + 11i = 32 + 13i
d) 4 - 3i + = 4 - 3i + = 4 - 3i +
= (4 + ) - (3 + )i =
a) Ta có (3 - 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i <=> (3 - 2i)z = 7 + 3i - 4 - 5i
<=> z = <=> z = 1. Vậy z = 1.
b) Ta có (1 + 3i)z - (2 + 5i) = (2 + i)z <=> (1 + 3i)z -(2 + i)z = (2 + 5i)
<=> (1 + 3i - 2 - i)z = 2 + 5i <=> (-1 + 2i)z = 2 + 5i
z =
Vậy z =
c) Ta có + (2 - 3i) = 5 - 2i <=> = 5 - 2i - 2 + 3i
<=> z = (3 + i)(4 - 3i) <=> z = 12 + 3 + (-9 + 4)i <=> z = 15 -5i
± i√7 ; ± i2√2 ; ± i2√3; ± i2√5 ; ± 11i
a) Ta có ∆' = 1 - 3 = -2.
Vậy nghiệm của phương trình là z1,2 =
b) Ta có ∆ = 9 - 56 = -47.
Vậy nghiệm của phương trình là z1,2 = ;
c) Ta có ∆ = 49 - 4.5.11 = -171.
a) Đặt Z = z2 , ta được phương trình Z2 + Z – 6 = 0
Phương trình này có hai nghiệm là Z1 = 2, Z2 = -3
Vậy phương trình có bốn nghiệm là ± √2 và ± i√3.
b) Đặt Z = z2 , ta được phương trình Z2 + 7Z + 10 = 0
Phương trình này có hai nghiệm là Z1 = -5, Z2 = -2
Vậy phương trình có bốn nghiệm là ± i√2 và ± i√5.
Trường hợp ∆ ≥ 0 ta đã biết kết quả.
Xét trường hợp ∆ < 0, từ công thức nghiệm
z1 = , z2 = với |∆| = 4ac - b2
z1 + z2 =
z1 z2 =
Một phương trình bậc hai nhận z và làm nghiệm là
(x - z)(x - ) = 0 hay x2 – (z + )x + z = 0.
Nếu z = a + bi thì z + = 2a, z = a2 + b2
Vậy một phương trình bậc hai cần tìm là x2 – 2ax + a2 + b2 = 0
- Mỗi biểu thức dạng a+bi, trong đó a, b ∈ R, i2= -1 được gọi làm một số phức.
- Với số phức z = a + bi, ta gọi a là phần thực, số b gọi là phần ảo của z.
- Ta có z = a + bi thì môdun của z là |z|=|a+bi|=√a2+b2