Bài1:
b) B= (a-b-c)^2. ĐS: B= a^2 +b^2 +c^2 - 2ab - 2ac + 2bc
Bài2:
a) ( x- 1/3)^2. b) (x + y^2 phần3)^3
Bài 3
a) (2x +1) ( 4x^2 - 2x + 1). b) (1- x phần 2) ( 1+ x phần 2 + x^2 phần4)
c) (y - x phần y ) (y^2 + x + x^2 phần y^2)
Bài4:
a) M= ( x + 3) ( x^2 - 3x + 9). b) N= (1- 3x) (1+ 3x + 9^2)
c) P= ( x - 1 phần 2) ( x^2 + x phần 2 + 1 phần 4).
đ) Q= (2x + 3y) ( 4x^2 - 6xy + 9y^2)
Bài5: vieets các biểu thức dưới dạng hướng của một tổng hoặc hiệu
a) x^2 + 6x +9. b) 9x^2 - 6x +1. c) x^2y^2 + xy + 1 phần 4. đ) (x - y)^2 +6(x - y)+9
Bài6: điền vào chỗ trống"..." đẻ hoà thành các hằng đẳng thức sau
a) x^2 + 6x + .... = ( x + ....)^2. b) 4x^2 - 4x + ....= ( 2x - .... )^2
c) 9x^2 - .... + .... = ( 3x - 2y)^2. đ) ( x- ....) (.... + y phần3) = .... - y^2 phần 9
Bài 7 :viết các biểu thức dưới dạng hướng của một tổng hoặc hiệu
a) -x^3 + 3x^2 - 3x +1. b) x^3 + x^2 + 1 phần 3x + 1 phần 27
c) x^6 - 3^4y + 3^2y^2 - y^3. d) ( x-y)^3 + (x-y)^2 + 1 phần3 (x-y) + 1 phần27
Bài8: viết các biểu thức dưới dạng tích
a) x^3 + 27. b) x^3 - 1 phần 8. c) 8x^3 + y^3. đ) 8^3 - 27y^3
Bài9:
a) A= -x^3 + 6x^2 - 12x + 8 tại x = -28. b) B= 8x^3 + 12x^2 + 6x +1 tại x= 1 phần2
c) C= ( x + 2y)^3 - 6( x+ 2y)^2 + 12(x +2y) - 8 tại x = 20, y= 1
Bài10
a) tính 11^3 - 1 ; b) tính giá trị biểu thức x^3 - y^3 biết x-y=6 và x.y= 9
Bài11
a) M= ( x+3) (x^2 - 3x + 9) - ( 3 - 2x) ( 4x^2 + 6x +9) tại x=20
b) N= ( x-2y) ( x^2 +2xy + 4y^2) + 16y^3 biết x +2y =0
Bài12 tính nhanh:
a) 101^2; b) 75^2 - 50. 75 + 25^2; c) 103 .97.
Bài13:
a) 101^3; b) 98^3 + 6 . 98^2 + 12 . 98 +8. c) 99^3. đ) 13^3 - 9. 13^2 + 27. 13 - 27
Bài14: tính giá trị biểu thức P= 9x^2 - 12x + 4 trong mỗi trường hợp sau
a) x=34; b) x= 2 phần3. c) x=-8 phần 3
Bài15 chứng minh các hằng đẳng thức sau
a) ( a-b)^2 = (a+b)^2 - 4ab; b) (x+y)^2 + (x-y)^2 =2(x^2 + y^2)