HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
`#S` `w` `i` `n` `g`
`to` A
`-` now `to` Thì hiện tại tiếp diễn: S + tobe + Ving `to` diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`to` `bbD
`-` V + adv + V
`-` equally: một cân bằng / ngang bằng
`to` treatment
`-` having treatment: đang được điều trị
`-` HTTD: S + tobe (am,is,are) + Ving
`to` `bbC`
`-` cruelly: một cách tàn nhẫn `><` gently: một cách nhẹ nhàng
`to` `bbA`
`-` Chủ ngữ giả: It + be + known + that + S + V: nó thì được biết đến là...
`-` Người ta biết rằng vitamin C tốt cho việc điều trị cảm lạnh
`-` good for...: tốt cho
`to` Disaster victims should be treated with care
`-` Bị động với modal verb: S + modal + be + V3/ed (by O)
`-` Nạn nhân thảm họa cần được chăm sóc cẩn thận
`-` treat (n): Món quà, món ăn, sự đãi ngộ
`-` favourite treat: món ăn yêu thích
`-` Hiện tại tiếp diễn : S + tobe (am/is/are) + V-ing.
`-` to V: để làm gì
`-` Các nhà khoa học đang chạy đua tìm ra loại thuốc tốt nhất để điều trị Covid -19.
`bb1.` C
`-` Phân biệt đối xử giới tính trong giáo dục bắt đầu từ gia đình nếu cha mẹ đối xử khác biệt với con trai và con gái.
`26.` C -> technology
`-` the + N
`-` Hơn 100 năm trước, con người đã tạo ra công nghệ để khai thác nhiên liệu hóa thạch
`27.` A -> can
`-` can + V1: có thể làm gì `28.` B -> ours
`-` TTSH + N
`-` Đại từ sở hữu chỉ đứng 1 mình. `29.` C -> electric
`-` adj + N
`-` Trans: Ngày càng có nhiều người chọn xe chạy điện thay vì xe chạy bằng xăng.