HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
giúp mình giải câu 1,2 với ạ, gấp gấp
cho △ABC vuông tại A (AB<AC). Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = BAa) Chứng minh △ABD = △EBDb) Kẻ đường cao AH của △ABC. Chứng minh tứ giác ADEH là hình thang vuông.c) Gọi I là giao điểm của AH và BD, EI cắt AB tại F. Chứng minh tứ giác ACEF là hình thang vuông
Cho hình thang ABCD (AD//BC, AD > BC) có đường chéo AC vuông góc với cạnh bên CD, AC là tia phân giác góc BAC và góc D bằng 60 độ.a) Chứng minh: ABCD là hình thang cân.b) Tính độ dài cạnh đáy AD biết chu vi hình thang bằng 20cm
c, tam giác CEF cân nha mngiúp mik bài trên với
Giúp mik vs
15) y ^ (k + 1) * (2y ^ (2k - 1) + 5y ^ (3 - k)) 4)2y^ 3 . (y ^ (m + 2) - 3y ^ (n + 1)) 16 )2x^ k-2 . (x ^ (2k + 2) + 3x ^ (5 - 2k)) 13)x^ 2 . (2x ^ (m - 2) - x ^ (n + 1))
11) (x ^ 2 - 9x + x ^ 3 - 2) .(x-x^ 2 ) 13) ( 1 2 x^ n-2 -x^ 2 ). (4/3 * x ^ 3 + 6x ^ (3 - n)) 12) (2y ^ 3 - 5y + y ^ 4 - 1) .(y-5y) 1)( 1 5 x^ 2k-2 -x^ 2 ). (5/2 * x ^ (- 2k + 3) + 6x ^ (1 - k))
Bài 1: Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? Tìm biến và bậc của đa thức đó a) 1/2 * x ^ 3 - 7/2 b) - 2t ^ 3 - 25t ^ 4 + t - 1 c) sqrt(2) * x ^ 5 - sqrt(3) + 4 - x ^ 3 d) 2x + 6y e) 1/x - x ^ 3 + x ^ 2 - 1 f) 61y ^ 2 - 25y ^ 4 + 15 g) (xyz)/5 + x ^ 2 - 1 h) 0