Câu 1. Cấu tạo một nấm đảm bao gồm mấy bộ phận cơ bản?
A. 5 | B. 6 |
C. 7 | D. 8 |
Câu 2. Hiện nay trên trái đất đã phát hiện khoảng bao nhiêu loài thực vật?
A. 12 000 | B. 15 000 |
C. 300 000 | D. 400 000 |
Câu 3. Hiện nay ở Việt Nam đã phát hiện khoảng bao nhiêu loài thực vật?
A. 12 000 | B. 15 000 |
C. 300 000 | D. 400 000 |
Câu 4. Ngành nào chiếm số lượng lớn nhất trong giới thực vật?
A. Rêu | B. Dương xỉ |
C. Hạt trần | D. Hạt kín |
Câu 5. Thực vật có mạch là nhóm các loài thực vật cơ thể có mạch dẫn và có
A. thân, lá, rễ giả. | B. thân, lá, rễ thật. |
C. cơ quan sinh sản là hoa và quả. | D. cơ quan sinh sản là túi bào tử. |
Câu 6. Nhóm nào sau đây gồm toàn thực vật hạt kín?
A. Cam, chanh, mít | B. Thông, bạch đàn, pơ mu |
C. Rêu, quất, đào | D. Dương xỉ, ngô, khoai tây |
Câu 7. Cây xanh có khả năng hấp thụ một lượng lớn khí carbon dioxide, giải phóng khí oxygen ra môi trường thông qua quá trình
A. hô hấp. | B. quang hợp. |
C. thoát hơi nước. | D. sinh sản. |
Câu 13. Hỗn hợp nào sau đây là huyền phù?
A. Nước muối. | B. Nước phù sa. |
C. Nước chè. | D. Nước máy. |
Câu 14. Hãy nối thông tin hai cột cho phù hợp với nhau.
A. Chất béo | 1. Chúng có vai trò như nhiên liệu của cơ thể. Sự tiêu hoá chuyển hoá chúng thành một loại đường đơn giản gọi là glucose, được đốt cháy để cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động. |
B. Carbohydrate | 2. Nhờ dự trữ chúng dưới da mà các chú gấu có thể chống rét trong mùa đông lạnh giá. |
C. Chất xơ | 3. Chúng có trong nhiều bộ phận của cơ thể động vật và con người như tóc, cơ, máu, da,... |
D. Protein | 4. Con người chỉ cần một lượng nhỏ nhóm chất này nhưng có tác dụng lớn đến quá trình trao đổi chất. |
E. Vitamin | 5. Chúng không cung cấp dinh dưỡng nhưng cần cho quá trình tiêu hoá. |
Trả lời: | |
Câu 15. Hãy nối thông tin hai cột cho phù hợp với nhau.
A. Nước pha bột sắn | 1. trong suốt, không màu, khi đun nóng một thời gian không còn lại gì trong cốc. |
B. Nước muối | 2. trong suốt, không màu, khi đun nóng một thời gian còn lại bột rắn màu trắng trong cốc. |
C. Rượu | 3. trắng đục, sau một thời gian lắng đọng bột màu trắng trong cốc. |
D. Nước trộn dầu ăn | 4. tách thành 2 lớp chất lỏng. |
Trả lời: | |
Câu 8. Lứa tuổi từ 11 -15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là
A. carbohydrate. | B. protein. |
C. calcium. | D. chất béo. |
Câu 9. Các nhóm chất dinh dưỡng quan trọng cho cơ thể người gồm
A. Protein, chất béo, vitamin và chất khoáng.
B. Carbohydrate, protein, chất béo, vitamin và chất khoáng.
C. Protein, chất béo, vitamin và carbohydrate.
D. Chất béo, vitamin, chất khoáng, chất xơ và carbohydrate.
Câu 10. Để bảo quản thịt, cá tươi không bị hỏng, ta cần
A. ngâm trong nước. | B. để nơi có ánh nắng |
C. để nơi có gió. | D. để trong tủ lạnh. |
Câu 11. Các thức ăn giàu carbonhydrate là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể gồm
A. Cơm, mì tôm, bún, phở, bánh mì,… | B. Cá, cua, tôm, hến, mực,… |
|
C. Cà chua, bắp cải, su hào, cà rốt,… | D. Sữa, bơ, kem, nho, vải thiều,… | |
Câu 12. Cho các vật thể: áo sơ mi, bút chì, đôi giày, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa một chất duy nhất là
A. áo sơ mi. | B. bút chì. |
C. đôi giày. | D. viên kim cương. |
Câu 7. Nhiên liệu hoá thạch
A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.
B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.
C. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.
D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 8. Lứa tuổi từ 11 -15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là
A. carbohydrate. | B. protein. |
C. calcium. | D. chất béo. |
Câu 9. Các nhóm chất dinh dưỡng quan trọng cho cơ thể người gồm
A. Protein, chất béo, vitamin và chất khoáng.
B. Carbohydrate, protein, chất béo, vitamin và chất khoáng.
C. Protein, chất béo, vitamin và carbohydrate.
D. Chất béo, vitamin, chất khoáng, chất xơ và carbohydrate.
Câu 10. Để bảo quản thịt, cá tươi không bị hỏng, ta cần
A. ngâm trong nước. | B. để nơi có ánh nắng |
C. để nơi có gió. | D. để trong tủ lạnh. |
Câu 11. Các thức ăn giàu carbonhydrate là nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể gồm
A. Cơm, mì tôm, bún, phở, bánh mì,… | B. Cá, cua, tôm, hến, mực,… |
|
C. Cà chua, bắp cải, su hào, cà rốt,… | D. Sữa, bơ, kem, nho, vải thiều,… | |
Câu 12. Cho các vật thể: áo sơ mi, bút chì, đôi giày, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa một chất duy nhất là
A. áo sơ mi. | B. bút chì. |
Câu 1. Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
B. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
D. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 2. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi. | B. Cát. |
C. Gạch. | D. Đất sét. |
Câu 3. Sau khi lấy quặng ra khỏi mỏ cần thực hiện quá trình nào để thu được kim loại từ quặng?
A. Bay hơi. | B. Lắng gạn. |
C. Nấu chảy. | D. Chế biến. |
Câu 4. Nguyên liệu chính để chế biến thành đường ăn là
A. Cây bàng. | B. Cây mía. |
C. Cây ngô. | D. Cây lúa. |
Câu 5. Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?
A. Nước mắm. | B. Sữa. |
C. Nước chanh đường. | D. Nước đường. |