Câu 4. Nước Âu Lạc được lập ra vào khoảng năm:
A. 218 TCN | B. 207 TCN | C. 208 TCN | D. 179 TCN |
Câu 5. Nhà nước Âu Lạc do ai lập ra?
A. Hùng Vương B. Hai Bà Trưng
C. Bà Triệu D. Thục Phán
Câu 6. Nhà nước Văn Lang chia làm bao nhiêu bộ?
A. 15 bộ. B. 16 bộ.
C. 17 bộ. D. 18 bộ.
Câu 1. Lãnh thổ chủ yếu của nước Văn Lang và Âu Lạc thuộc khu vực nào của nước Việt Nam hiện nay?
A. Bắc Bộ và Nam Trung Bộ. | B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ |
C. Bắc Trung Bộ và Nam Bộ | D. Nam Bộ và Nam Trung Bộ |
Câu 2. Người đứng đầu liên minh 15 bộ là ai?
A. Thục Phán. | B. Lạc tướng. | C. Hùng Vương. | D. Bồ chính. |
Câu 3. Kinh đô của nước Văn Lang đóng ở?
A. Phong Châu (Phú Thọ ngày nay). | B. Phong Khê( Hà Nội ngày nay). |
C. Mê Linh (Hà Nội ngày nay). | D. Luy Lâu( Bắc Ninh ngày nay). |
Câu 7. Cây xanh có khả năng hấp thụ một lượng lớn khí carbon dioxide, giải phóng khí oxygen ra môi trường thông qua quá trình
A. hô hấp. | B. quang hợp. |
C. thoát hơi nước. | D. sinh sản. |
Câu 8. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, điều hoà không khí và làm
A. giảm áp suất không khí. | B. tăng áp suất không khí. |
C. giảm nhiệt độ môi trường. | D. tăng nhiệt độ môi trường. |
Câu 9. Nhóm nào sau đây gồm toàn thực vật hạt trần?
A. Thông, rêu tường, lúa | B. Ngô, xoài, ổi |
C. Pơmu, vạn tuế, bách tán | D. Sầu riêng, táo, tùng |
Câu 10. Nhóm thực vật nào sau đây không có mạch?
A. Rêu | B. Dương xỉ |
C. Hạt trần | D. Hạt kín |
Câu 11. Loài thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử?
A. Thông | B. Cam |
C. Gừng | D. Cỏ bợ |
Câu 12. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là
A. túi bào tử. | B. nón. |
C. hoa và quả có chứa hạt. | D. rễ, thân, lá. |
Câu 13. Thực vật giúp khí quyển cân bằng khí
A. nitrogen và carbon dioxide. | B. oxygen và nitrogen. |
C. chlorine và oxygen. | D. oxygen và carbon dioxide. |
Câu 14. Nhóm nào sau đây toàn thực vật có lợi?
A. Sắn, cà chua, anh túc | B. Lúa, ngô, khoai |
C. Trúc đào, bạch đàn, thông | D. Lá ngón, mía, đậu |
Câu 15. Nhờ quá trình quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen và tổng hợp
A. carbon dioxide. | B. muối khoáng. |
C. nitrogen. | D. chất hữu cơ. |