HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiểm tra
Bỏ qua
Tiếp tục
Thảo luận
Luyện tập lại
Câu hỏi kế tiếp
Báo lỗi
Nhận định nào dưới đây không đúng ?
Phương trình phản ứng nào sau đây đúng ?
Theo định nghĩa axit - bazơ của Bron - stet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là các chất lưỡng tính ?
Dung dịch chất nào dưới đây có giá trị pH > 7 ?
Kết luận nào sau đây sai ?
Có phương trình hóa học sau :
\(Fe+CuSO_4\rightarrow Cu+FeSO_4\)
Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên ?
Cho a gam hỗn hợp kim loại \(Zn,Cu\) vào 500 ml dung dịch NaOH x mol/l được 0,448 lít \(H_2\) (đktc) và còn b gam kim loại không tan. Oxi hóa hoàn toàn lượng kim loại không tan đó thu được 1,248 b gam oxit. Giá trị của x là :
Liên kết hóa học trong tinh thể kim loại là liên kết
Dùng chất nào sau đây để phân biệt \(FeCO_3;FeO;Fe_2O_3;Al_2O_3\)?
Trong phân tử benzen (\(C_6H_6\)) có :
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột \(Al_2O_3\) trong dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X. Cho \(CO_2\) dư tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y, nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được oxit Z. Biết hiệu suất các phản ứng đều đạt 100%. Khối lượng Z là :
Lấy x mol Al cho vào một dung dịch có a mol \(AgNO_3\) và b mol \(Zn\left(NO_3\right)_2\). Phản ứng kết thúc thu được dung dịch D có hai muối. Cho dung dịch D tác dụng NaOH dư không có kết tủa. Giá trị của x là :
Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất có thể dùng khử thủy ngân là :
Phản ứng nào dưới đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất hoặc giảm nhiệt độ của bình ?
Trong các oxit sắt, oxit nào không có khả năng làm mất mầu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit ?
Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng \(RO_2\). Trong hợp chất với hiđro, R chiếm 87,5% về khối lượng. Nguyên tố R là :
Hai oxit của nitơ (A, B) cùng có thành phần % về khối lượng oxi là 69,55%. hai oxit đó là :
Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch \(AlCl_3\) 0,1 M thì lượng kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch \(AlCl_3\) 0,1 M. Giá trị của C là :
Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn ta cô cạn (trong điều kiện không có oxi) thì được 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí \(H_2\) bay ra (đktc) là :
Có 3 dung dịch : \(NH_4HCO_3;NaAlO_2;C_6H_5ONa\) và 3 chất lỏng \(C_2H_5OH;C_6H_6;C_6H_5NH_2\). Có thể dùng dung dịch chất nào dưới0 đây để phân biệt được tất cả các chất trên ?
Cho 3,42 gam \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) vào 50 ml dung dịch NaOH thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch HCl là :
Điện phân vừa hết dung dịch muối nitrat của kim loại M thấy khối lượng catot tăng 30,24 gam, đồng thời ở anot thu được 9,072 lít khí (đktc). M là kim loại nào dưới đây ?
Lấy một lượng bột sắt cho tác dụng với clo dư thu được 16,25 gam muối sắt clorua. Hòa tan hoàn toàn cũng lượng sắt đó trong axit HCl dư thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
Trong các chất sau đây, chất nào chứa nguyên tử H có độ linh động nhất ?
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là :
Trong chế tạo ruột phích, người ta thường dùng phản ứng nào dưới đây ?
Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử \(C_5H_{10}O\) ?
Cho các chất : etanđiol, axit propenoic, axit hexanđioic, hexan - 1,6 - điamin, axit etanoic. Bằng phản ứng trực tiếp có thể điều chế được tối đa bao nhiêu polime ?
Hòa tan 35,2 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư thì thu được 9,84 lít \(CO_2\) (\(27^oC;0,8atm\)) và dung dịch X. A và B lần lượt là :