HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Hợp thành của một phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép nào trong các phép sau đây?
Hợp thành là một phép đối xứng tâm.
Hình tam giác TenDaGiac1: Polygon F, G, H Hình tam giác TenDaGiac1': Polygon F', G', H' Hình tam giác TenDaGiac1'': Polygon F'', G'', H'' Đoạn thẳng h: Đoạn thẳng [F, G] của Hình tam giác TenDaGiac1 Đoạn thẳng f: Đoạn thẳng [G, H] của Hình tam giác TenDaGiac1 Đoạn thẳng g: Đoạn thẳng [H, F] của Hình tam giác TenDaGiac1 Đoạn thẳng h': Đoạn thẳng [F', G'] của Hình tam giác TenDaGiac1' Đoạn thẳng f': Đoạn thẳng [G', H'] của Hình tam giác TenDaGiac1' Đoạn thẳng g': Đoạn thẳng [H', F'] của Hình tam giác TenDaGiac1' Đoạn thẳng h'': Đoạn thẳng [F'', G''] của Hình tam giác TenDaGiac1'' Đoạn thẳng f'': Đoạn thẳng [G'', H''] của Hình tam giác TenDaGiac1'' Đoạn thẳng g'': Đoạn thẳng [H'', F''] của Hình tam giác TenDaGiac1'' Đoạn thẳng i: Đoạn thẳng [H, H''] Đoạn thẳng j: Đoạn thẳng [F, F''] Đoạn thẳng k: Đoạn thẳng [G, G''] Véctơ u: Vecto[A, B] Véctơ u: Vecto[A, B] E = (0.94, 3.52) E = (0.94, 3.52) E = (0.94, 3.52) F = (-3.28, 2.2) F = (-3.28, 2.2) F = (-3.28, 2.2) G = (-3.96, 0.62) G = (-3.96, 0.62) G = (-3.96, 0.62) H = (-2, 0.66) H = (-2, 0.66) H = (-2, 0.66) Điểm F': Tịnh tiến F bởi u Điểm F': Tịnh tiến F bởi u Điểm F': Tịnh tiến F bởi u Điểm G': Tịnh tiến G bởi u Điểm G': Tịnh tiến G bởi u Điểm G': Tịnh tiến G bởi u Điểm H': Tịnh tiến H bởi u Điểm H': Tịnh tiến H bởi u Điểm H': Tịnh tiến H bởi u Điểm F'': F' đối xứng qua E Điểm F'': F' đối xứng qua E Điểm F'': F' đối xứng qua E Điểm G'': G' đối xứng qua E Điểm G'': G' đối xứng qua E Điểm G'': G' đối xứng qua E Điểm H'': H' đối xứng qua E Điểm H'': H' đối xứng qua E Điểm H'': H' đối xứng qua E