Lesson Two

Activity 1 (SGK Family and Friends - Trang 15)

Activity 2 (SGK Family and Friends - Trang 15)

Hướng dẫn giải

1. Các trạng từ chỉ tần suất 

Always (adv): luôn luôn

Usually (adv): thường xuyên

Often (adv): thường

Sometimes (adv): thỉnh thoảng

Never (adv): không bao giờ

2. Một số giới từ thời gian 

On + các ngày trong tuần (Monday, Tuesday…)

In + tháng (January, February,…)

At + giờ cụ thể (8 o'lock...) 

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Family and Friends - Trang 15)

Hướng dẫn giải

1.     T

2.     F

3.     T

4.     F

1. Bao always rides his bike.

(Bảo luôn đạp xe đạp.)

=> T 

2. They sometimes watch TV. 

(Họ thỉnh thoảng xem TV) 

=> F 

Câu đúng: They never watch TV.

(Họ không bao giờ xem TV.)

3. Nam often takes photos.

(Nam thường chụp ảnh.)

=> T 

4. Mom never listens to music.

(Mẹ không bao giờ nghe nhạc.)

=> F 

Câu đúng: Mom sometimes listens to music.

(Mẹ thỉnh thoảng nghe nhạc.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Family and Friends - Trang 15)

Hướng dẫn giải

1. in 

2. at    3. on 4. in 

1. Mai’s birthday is in March.

(Sinh nhật của Mai vào tháng 3.)

2. I usually have lunch at one o’clock.

(Tôi thường ăn trưa lúc một giờ.)

3. Dad never works on Saturdays.

(Bố không bao giờ làm việc vào thứ 7.)

4. We sometimes go to the beach in August.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đi biển vào tháng 8.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)