1. in | 2. at | 3. on | 4. in |
1. Mai’s birthday is in March.
(Sinh nhật của Mai vào tháng 3.)
2. I usually have lunch at one o’clock.
(Tôi thường ăn trưa lúc một giờ.)
3. Dad never works on Saturdays.
(Bố không bao giờ làm việc vào thứ 7.)
4. We sometimes go to the beach in August.
(Chúng tôi thỉnh thoảng đi biển vào tháng 8.)
Đúng 0
Bình luận (0)