a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
1. souvenirs: đồ lưu niệm 2. sightseeing: chuyến tham quan 3. swimsuit: đồ bơi 4. postcards: bưu thiếp 5. photos: ảnh 6. beach: bãi biển 7. wallet: ví |
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Điền số với bức tranh tương ứng. Nghe và lặp lại.)
1. souvenirs: đồ lưu niệm 2. sightseeing: chuyến tham quan 3. swimsuit: đồ bơi 4. postcards: bưu thiếp 5. photos: ảnh 6. beach: bãi biển 7. wallet: ví |
b. In pairs: Talk about the things you do on holiday.
(Theo cặp: Nói về những thứ bạn làm trong kỳ nghỉ.)
I go sightseeing. (Tôi đi tham quan.)
I take lots of photos. (Tôi chụp rất nhiều ảnh.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiI walk on the beach. (Tôi đi dạo trên biển.)
I buy some souvenirs. (Tôi mua một vài đồ lưu niệm.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Listen to Peter and Janet talking about their holidays. Who enjoyed their holiday more?
(Nghe Peter và Janet nói về kỳ nghỉ của họ. Ai thích kỳ nghỉ của họ hơn?)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiPeter enjoyed thier holiday more.
(Peter thích kì nghỉ của mình hơn.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Janet lost her __________.
2. Her __________gave her some more money.
3. She bought some_______ in a big department store.
4. Peter had a trip to_________.
5. Central Park was really_________.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Janet lost her wallet.
(Janet bị mất ví.)
2. Her mom gave her some more money.
(Mẹ cô ấy cho cô ấy thêm một ít tiền.)
3. She bought some sounvenirs in a big department store.
(Cô ấy đã mua một số món quà lưu niệm trong một cửa hàng bách hóa lớn.)
4. Peter had a trip to New York.
(Peter đã có một chuyến đi đến New York.)
5. Central Park was really beautiful.
(Công viên Trung tâm thực sự rất đẹp.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
c. In pairs: What did you like most about your last holiday?
(Theo cặp: Điều gì bạn thích nhất về kỳ nghỉ trước của bạn?)
Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại) Ending a conversation (Kết thúc hội thoại) To end a conversation, say: (Để kết thúc một hội thoại, nói: ) Well, it was great talking to you. (Thật tuyệt khi nói chuyện với bạn.) Well, it was nice seeing you again. (Thật vui khi gặp lại bạn.) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiWhat I liked most about my last holiday in Nha Trang was beautiful beach, white sand, clean water, fresh seafood and friendly local people.
(Điều tôi thích nhất trong kỳ nghỉ vừa qua ở Nha Trang là bãi biển đẹp, cát trắng, nước sạch, hải sản tươi ngon và người dân địa phương thân thiện.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl: Yesterday, I saw the Statue of Liberty! (Hôm qua, tôi đã nhìn thấy tượng nữ thần tự do!)
b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the box.
(Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng của từ trong hộp.)
be take see go wear (mang, chụp)(nhìn) (đi) (mặc) |
1. Last week, we_______ in Washington, D.C.
2. We _______the Sydney Opera House.
3. I______ to the White House.
4. She______a lot of photos.
5. She_______ her swimsuit on the beach.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
be take see go wear
1. Last week, we____were___ in Washington, D.C.
2. We _____saw__the Sydney Opera House.
3. I___went___ to the White House.
4. She____took__a lot of photos.
5. She____wore___ her swimsuit on the beach.
(Trả lời bởi Bagel)
c. Fill in the blanks with the correct Past Simple form of the verbs.
(Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng của thì quá khứ đơn.)
To: jerry brown@imail.com
Subject: What a trip!
Hey Jerry, I'm back from my holiday! I had (1. have) a great time in London! You __________ (2. say) you would come back today - I can't wait to talk about our trips at school tomorrow.
Where did you _________ (3. go) in Paris? Did you see the Eiffel Tower? I __________ (4. go) to the Shard. It's a very cool building. It looks like a piece of broken glass. I __________ (5. eat) fish and chips every day. Did you _________ (6. eat) any frog's legs?
England was fun but so cold. I didn't _________ (7. bring) my gloves, so I __________ (8. buy) a new pair. They were so expensive! But I _________ (9. wear) them every day, so I'm glad I got them. Anyway, I'm falling asleep so I'll __________ (10. see) you tomorrow.
Ben
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
2. said
3. go
4. went
5. eat
6. eat
7. bring
8. bought
9. wore
10. see
To: jerry brown@imail.com
Subject: What a trip!
Hey Jerry, I'm back from my holiday! I (1) had a great time in London! You (2) said you would come back today - I can't wait to talk about our trips at school tomorrow.
Where did you (3) go in Paris? Did you see the Eiffel Tower? I (4) went to the Shard. It's a very cool building. It looks like a piece of broken glass. I (5) eat fish and chips every day. Did you (6) eat any frog's legs?
England was fun but so cold. I didn't (7) bring my gloves, so I (8) bought a new pair. They were so expensive! But I (9) wore them every day, so I'm glad I got them. Anyway, I'm falling asleep so I'll (10) see you tomorrow.
Ben
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
d. In pairs: Ask your partner about their last holiday. Use the prompts to ask the questions.
(Theo cặp: Hỏi bạn đồng hành về kỳ nghỉ của họ. Sử dụng gợi ý để hỏi.)
see buy eat (nhìn) (mua) (ăn) |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: What did you see on your last holiday?
B: I saw the Cua Lo Beach
A: What did you buy?
B: I bought lots of souvenirs for me and my family
A: What did you eat here?
B: I ate seafood
(Trả lời bởi Bacon Family)
a. Focus on the /ə/ sound.
(Chú ý cách phát âm /ə/.)