Bài 25: Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác
0
3 coin

                                                                 

KIM LOẠI KIỀM VÀ KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm làA. 1.  B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 2:Cho kim loại Na vào dd CuSO4,sản phẩm tạo ra cóA. Cu.B.Cu(OH)2. C.CuO. D. CuS.

Câu 3: Oxit của kim loại kiềm là   A. RO.            B. R2O.         C. R2O3.    D. RO2.

Câu 4: Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là

A. Muối halogen của kim loại kiềm.B. Muối sunfat của kim loại kiềm.

C. Muối nitrat của kim loại kiềm.     D. Muối cacbonat của kim loại kiềm.

Câu 5: Phương pháp quan trọng để điều chế kim loại kiềm là

A. Điện phân nóng chảy muối halogen của kim loại kiềm.

B. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm, giữa hai cực có màng ngăn xốp.

C. Điện phân dd muối halogenua của kim loại kiềm, giữa hai cực không có màng ngăn xốp.

     D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong

             A. nước.             B. dầu hoả.                     C. cồn.                 D. amoniac lỏng.

Câu 7: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là

A. 4NaOH  4Na + O2 + 2H2O.   B. 2NaOH  2Na + O2 + H2.

C. 2NaOH  2Na + H2O2.           D. 4NaOH  2Na2O + O2 + H2.

Câu 8: Trong quá trình nào sau đây ion Na+ bị khử

A. Điện phân NaCl nóng chảy.    B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.D. Tất cả đều đúng.

Câu 9: Kim loại nào sau đây không thuộc loại kim loại kiềm thổ :  A. Be.  B. Mg.   C. Ca.    D. K.

Câu 10: Phương pháp điều chế kim loại nhóm IIA là   A. phương pháp thuỷ luyện.

 B. phương pháp nhiệt luyện.  C. phương pháp điện phân.  D. tất cả đều đúng.

Câu 11 : Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là hợp chất của

A. natri.      B. magie.       C. canxi.               D. bari.

Câu 12 : Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động

A. CaCO3         CaO + CO2.    B. Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2.

C. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O.  D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.

Câu 13 : Nước cứng tạm thời chứa     A. ion HCO3-. B. ion Cl-.C. ion SO42-.D. tất cả đều đúng.

Câu 14 : Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của

A. ion Ca2+ và Mg2+.    B. ion HCO3-.    C. ion Cl- và SO42-.    D. tất cả đều đúng.

Câu 15 : Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là

A. dùng nhiệt độ.           B. dùng Ca(OH)2 vừa đủ.     C. dùng Na2CO3.  D. tất cả đều đúng.

Câu 16 : Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II (IIA) là: A. 1.                  B. 2.              C. 3.          D. 4.

Câu 17 : Kim loại nào dưới đây không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A. Fe.            B. K.                         C. Na.                     D. Ba.

Câu 18: Dn 4,48 t khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dch NaOH 1M. Cô cạn dung dch sau phn ứng thu đưc m  gam muối khan. Giá trcủa m là A. 5,3.      B. 12,9.     C. 13,9.     D. 18,2.

Câu 19: Sục V t khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dch X gồm Ba(OH)2 1M NaOH 1M. Sau phn ứng thu đưc  19,7 gam kết ta. Giá tr của V là

A. 2,24 4,48.                B. 2,24 11,2.                 C. 6,72 4,48.                D. 5,6 1,2.

Câu 20 : Hoà tan một mu hợp kim K-Ba có số mol bng nhau vào H2O đưc dung dch X 6,72 t khí (đktc). Sục 0,025 mol CO2 vào dung dch X thu đưc m gam kết ta. Giá trca m là A. 2,955.                           B. 4,344.                           C. 3,940.                           D. 4,925.

Câu 21 : Cho 0,05 mol hoc 0,35 mol CO2 hp thụ hoàn toàn vào dung dch Ca(OH)2 đu thu đưc 0,05 mol kết ta. S mol Ca(OH)2 trong dung dch là

A. 0,15.                             B. 0,20.                             C. 0,30.                             D. 0,05.

Câu 22: Cho dung dch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng vi dung dch cha b mol NaHCO3 thu đưc 20 gam kết ta. Tiếp tục cho thêm a mol Ca(OH)2 vào dung dch, sau phn ng to ra thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trcủa a và b ln lưt là  A. 0,2 0,3.             B. 0,3 0,3.                     C. 0,3 0,2.                    D. 0,2 0,2.

Câu 23: Có 2 cốc riêng bit: Cốc (1) đựng dung dch chứa 0,2 mol Na2CO3 0,3 mol NaHCO3; Cốc (2) đựng dung dch chứa 0,5 mol HCl. Khi nhỏ t t cốc (1) vào cốc (2) thy thoát ra V t khí CO2 (đktc). Giá trcủa V là A. 6,72   B. 7,84     C. 8.00         D. 8,96

Câu 24 : Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K2O, Al2O3; và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là: A. BaCO3       B. Al(OH)3       C. MgCO3            D. Mg(OH)2

 

Khách