Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã C. Hoàn thiện mARN. D. Dịch mã.
Hỏi đáp
Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã C. Hoàn thiện mARN. D. Dịch mã.
Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?
A. Nhân đôi ADN. B. Phiên mã C. Hoàn thiện mARN. D. Dịch mã.
Chọn C nha
+ Nhân đôi AND có sử dụng nguyên tắc bổ sung giữa 1 mạch gốc và 1 mạch đơn mới.
+ Phiên mã sử dụng nguyên tắc bổ sung khi mARN được phiên mã từ mạch gốc của gen.
+ Dịch mã sử dụng nguyên tắc bổ sung khi bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với codon trên mARN
+ Hoàn thiện mARN: diễn ra ở sinh vật nhân thực, sau khi phiên mã có bước cắt bỏ Intron nối Exon để trở thành mARN trưởng thành.
Mẹ có kiểu gen XAX
a
, bố có kiểu gen XAY, con gái có kiểu gen XAX
aX
a
. Cho biết quá trình giảm
phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây về quá trình giảm
phân của bố và mẹ là đúng?
I. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
II. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
III. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
IV. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án C
P: X A X a x X A Y → con gái (F1) X A X a X a
(không đột biến gen, cấu trúc vậy chỉ có đột biến lệch bội)
Đứa con X A X a X a chỉ có thể nhận giao tử mẹ: X a X a (do không phân li ở giảm phân 2) và giao tử bố X A (giảm phân bình thường).
Cần hiểu thêm:
A. Trong giảm phân II ở bố (chỉ cho được giao tử X A X A , Y Y , X A , O ) hoặc nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường (chỉ cho được giao tử X A , X a ). Vậy không thể sinh con X A X a X a .
B. Trong giảm phân I ở bố (chỉ cho được giao tử X A Y , Y , X A , O ), nhiễm sắc thể giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường (chỉ cho được giao tử X A , X a ). → Vậy không thể sinh con X A X a X a .
C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li (chỉ cho được giao tử X A X A , X a X a , X A , X a , O ). Ở bố giảm phân bình thường (chỉ cho được giao tử X A , Y ). → Vậy có thể sinh con X A X a X a .
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li (chỉ cho được giao tử X A X a , X A , X a , O ). Ở bố giảm phân bình thường (chỉ cho được giao tử X A , Y ). → Vậy không thể sinh con X A X a X a
Cách tính tỉ lệ kiểu hình khi cho lai hai cá thể mang thể ba AAa với nhau?
Chưa đủ thông tin em ơi. Gen quy định tính trạng có trội hoàn toàn không nữa
Giao tử có hoạt năng là như thế nào vậy ạ
Giao tử được tạo ra nhờ quá trình giảm phân ở các sinh vật đa bào. Giao tử là tế bào trực tiếp tham gia quá trình thụ tinh để tạo thành hợp tử và phát triển thành cá thể mới.
Bài 1:
F1: 1 hạt vàng : 1 hạt xanh
F2: 5 hạt vàng : 9 hạt xanh
Bài 12. Khi tổng hợp 1 phân tử ARN thông tin gen phải đứt 3600 liên kết hiđrô. Môi trường tế bào đã cung cấp 155 G và 445 X, gen đó sao mã không vượt quá 4 lần đã cần tới 1500 ribônuclêôtit loại U. Sau đó do nhu cầu cần tổng hợp thêm prôtêin gen lại tiếp tục sao mã và tạo nên các mã sao mới lại cần tới 2625 U.
1. Chiều dài gen và số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên mỗi phân tử ARN thông tin?
3. Với giả thuyết nêu trên mà số mã sao tạo ra tối đa, mỗi mã sao cho 5 ribôxoom trượt qua một lần thì môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu axit amin? Có bao nhiêu lượt tARN mang axit amin tới giải mã?
Đáp số:
1. Chiều dài gen: 5100 A0, Số lượng nuclêôtit mỗi loại: A = T = 900; G = X = 600.
2. Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên ARN thông tin: - Gi = 155; Xi = 445; Ai= 525; Ui = 375
3. Số axit amin cung cấp: 27445. Số lượt tARN tương ứng với số axit amin cung cấp: 27445.
Mạch 1 của gen có tỉ lệ giữa các loại Nu T = G = 5/7X. Mạch thứ 2 có số Nu loại T = 3/5 số Nu của mạch thứ nhất và có 180 Nu.
a) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen.
b) Xác định tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen.
c) số lần phiên mã của gen? Số lượng và tỉ lệ % từng loại ribonucleotit trong một phân tử mARN.
d) Số lượng ribonucleotit mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình phiên mã của gen trên.
CHUỖI SERIES CÂU HỎI ĐỀ LUYỆN THI ĐGNL ĐHQG TPHCM
[MÔN SINH HỌC NGÀY 1]